Đề KSĐN_ Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Trường Tiểu học Tường Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề KSĐN_ Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ANH SƠN
TRƯỜNG TH TƯỜNG SƠN
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............
GV coi:..........................................…………………
GV chấm: .......................…………..............………
Điểm
.......................
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào hỗ chấm (...):
Ba trăm hai mươi ba: .............. Ba trăm linh năm: .........
1 m = ..... cm 1 giờ = ......... phút
b) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
709 đọc là: ...................................................................................
570 được đọc là: ............................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
653 + 243 346 + 47 765 - 438 274 - 30
Bài 3: a) :
50 : 5 : 2 36 : 4 + 54 4 7 + 58
b) Tìm x: x 5 = 45 x : 4 = 5
Bài 4: Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài 5: Dựa vào tóm tắt bài toán sau để giải:
Học sinh toàn trường có: 702 em .....................................................
Học sinh nữ: 331 em ...........................................................................................
Học sinh nam ......em? ...........................................................................................
. ......................................
Bài 6:
a, Hình bên có : . …… hình tam giác .
. …… hình chữ nhật .
b, Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau ?
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - KSDN - TOÁN LỚP 3
Bài1
(2,0 đ)
a)
b)
1,0
1,0
Đúng mỗi số cho 0,25đ
Điền chữ đúng cho mỗi số cho 0,5 đ
Bài2
(2,0 đ)
KQ: 896; 393; 327; 244
2,0
Đúng cho 0,5 đ
(Đặt đúng, tính sai cho ½ số điểm)
Bài3 (2,0đ)
a) Tính:
b) Tìm x
1,0
1,0
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4
(1,5đ)
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là là:
36 : 4 = 9 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh
0,25
1,0
0,25
Bài 5
(1,5đ)
Bài giải
Số học sinh nam toàn trường là:
702 - 331 = 371 (học sinh)
Đáp số : 371 học sinh
0,5đ
0,75đ
0,25
Bài6 (1,0đ)
a) KQ: 5 tam giác, 3 hình chữ nhật
b) 999 - 111 = 888
0,5
0,5
Trả lời 5 tam giác cho 0.25 đ
Trả lời 3 hình chữ nhật cho 0,25 điểm
Tìm được mỗi số cho 0,25 đ
Tổng điểm
10đ
TRƯỜNG TH TƯỜNG SƠN
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............
GV coi:..........................................…………………
GV chấm: .......................…………..............………
Điểm
.......................
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào hỗ chấm (...):
Ba trăm hai mươi ba: .............. Ba trăm linh năm: .........
1 m = ..... cm 1 giờ = ......... phút
b) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
709 đọc là: ...................................................................................
570 được đọc là: ............................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
653 + 243 346 + 47 765 - 438 274 - 30
Bài 3: a) :
50 : 5 : 2 36 : 4 + 54 4 7 + 58
b) Tìm x: x 5 = 45 x : 4 = 5
Bài 4: Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài 5: Dựa vào tóm tắt bài toán sau để giải:
Học sinh toàn trường có: 702 em .....................................................
Học sinh nữ: 331 em ...........................................................................................
Học sinh nam ......em? ...........................................................................................
. ......................................
Bài 6:
a, Hình bên có : . …… hình tam giác .
. …… hình chữ nhật .
b, Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau ?
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - KSDN - TOÁN LỚP 3
Bài1
(2,0 đ)
a)
b)
1,0
1,0
Đúng mỗi số cho 0,25đ
Điền chữ đúng cho mỗi số cho 0,5 đ
Bài2
(2,0 đ)
KQ: 896; 393; 327; 244
2,0
Đúng cho 0,5 đ
(Đặt đúng, tính sai cho ½ số điểm)
Bài3 (2,0đ)
a) Tính:
b) Tìm x
1,0
1,0
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
Bài 4
(1,5đ)
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là là:
36 : 4 = 9 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh
0,25
1,0
0,25
Bài 5
(1,5đ)
Bài giải
Số học sinh nam toàn trường là:
702 - 331 = 371 (học sinh)
Đáp số : 371 học sinh
0,5đ
0,75đ
0,25
Bài6 (1,0đ)
a) KQ: 5 tam giác, 3 hình chữ nhật
b) 999 - 111 = 888
0,5
0,5
Trả lời 5 tam giác cho 0.25 đ
Trả lời 3 hình chữ nhật cho 0,25 điểm
Tìm được mỗi số cho 0,25 đ
Tổng điểm
10đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu học Tường Sơn
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)