Đề KSCL học kì II_2011-2012

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh Chúc | Ngày 12/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL học kì II_2011-2012 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục và đào tạo


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Toán 6 – năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 90 phút


ĐỀ BÀI:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : Chọn và chép đầy đủ đáp án đúng nhất vào bài làm cho các câu hỏi sau:(3 điểm)

Câu 1: Nếu  thì x bằng:
A. 3 B.  C.  D. 
Câu 2: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là
A. -18 B. 18 C. 36 D. -36
Câu 3: Cho biết : . Số x, y thích hợp là:
x = - 20; y = - 4 C. x = - 20; y = 4
x = 20; y = 4 D. x = 20; y = - 4
Câu 4: Tìm số nguyên x để 
A. x = 9 B. x = -9 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = 9 và x = -9
Câu 5: Kết quả của phép nhân  là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 6: Kết quả của phép tính:  là :
A. 10 B. 0 C.  D. 
Câu 7: Gọi A là tổng các số đối của các số   ;  . Khi đó 2.A có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Tính  của 30 là
A . 36 B. 18 C. 25 D. – 25
Câu 9: Tìm một số biết của nó bằng . Số đó là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng  B. Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo bằng 
C. Hai góc bù nhau thì có tổng số đo bằng  D. Hai góc bù nhau thì có tổng số đo bằng 
Câu 11: Cho hai góc A, B bù nhau và . Số đo của góc A bằng:
A.  B.  C.  D.
Câu 12: Cho (I; R) điểm M nằm trên đường tròn (I; R) khi nào?
A. MI R C. MI = R D. MI  R
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 Điểm)

Bài 1 (1.25 đ): Tìm số nguyên x, biết:
(0,5 đ) b) (0,75đ)
 2.│x+1│ - 3 = 5
Bài 2: (0,5 đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)

Bài 3: (0,75 đ) Trong các phân số sau đây. Tìm phân số không bằng các phân số còn lại
; ; ; ; ; 
Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: 
Bài 5: (0,5 đ) Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết giờ. Khi về, bạn Am đạp xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.
Bài 6: (1đ) Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm  số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 60% số học sinh còn lại.
a)Tính số học sinh mỗi loại.
b) Số học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
Bài 7: (0,5đ) Tính tỉ số của m và n biết: a) m = 3cm; n = 5 cm
b) m = 0,7 tạ; n = 50kg.
Bài 8: (0,5 đ) Tính tổng: A = 
Bài 9: (0,25 đ)Vẽ góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh Chúc
Dung lượng: 213,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)