Đề KSCL đầu năm Toán 3.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL đầu năm Toán 3. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút – Không kể thời gian giao đề.
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số 144 đọc là:
A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn
C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn
Bài 2. 2 dm = ............. cm
Số được điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 10 C. 2 D. 4
Bài 3. Kết quả của 43 – 26 là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
Bài 4. Hà đến trường lúc 6 giờ 30 phút, An đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7giờ15phút. Ai đến trường sớm hơn?
A. Hà B. An C. Toàn
Bài 5. Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là:
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn
Bài 6. Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
84 + 19
62 – 25
536 + 243
879 – 356
Bài 8. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Viết số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học .................................
Môn: Toán – Lớp: 3
Phần trắc nghiệm khách quan
Từ bài 1 đến bài 6, mỗi bài khoanh đúng cho cho 0.5 điểm
Lưu ý: Trong mỗi bài nếu khoanh thừa đáp số thì không cho điểm bài đó.
Phần tự luận
Bài 7. (4 điểm)
Mỗi phép tính làm đúng cho 1điểm.
Bước đặt tính cho 0.25 điểm.
Lưu ý: Bước đặt tính sai thì không chấm phép toán đó.
Bài 8. (2 điểm)
Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm
Viết phép toán đúng cho 0.75 điểm
Tính đúng kết quả cho 0.5 điểm
Đáp số đúng cho 0.25 điểm
Lưu ý: Câu lời giải chỉ có điểm khi viết phép toán đúng
Câu lời giải sai thì không chấm tiếp
Sai, thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm.
Bài 9. (1 điểm)
Viết đúng số cho 1 điểm
Điểm toàn bài là tổng điểm các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút – Không kể thời gian giao đề.
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số 144 đọc là:
A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn
C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn
Bài 2. 2 dm = ............. cm
Số được điền vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 10 C. 2 D. 4
Bài 3. Kết quả của 43 – 26 là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
Bài 4. Hà đến trường lúc 6 giờ 30 phút, An đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7giờ15phút. Ai đến trường sớm hơn?
A. Hà B. An C. Toàn
Bài 5. Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là:
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn
Bài 6. Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
84 + 19
62 – 25
536 + 243
879 – 356
Bài 8. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Viết số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học .................................
Môn: Toán – Lớp: 3
Phần trắc nghiệm khách quan
Từ bài 1 đến bài 6, mỗi bài khoanh đúng cho cho 0.5 điểm
Lưu ý: Trong mỗi bài nếu khoanh thừa đáp số thì không cho điểm bài đó.
Phần tự luận
Bài 7. (4 điểm)
Mỗi phép tính làm đúng cho 1điểm.
Bước đặt tính cho 0.25 điểm.
Lưu ý: Bước đặt tính sai thì không chấm phép toán đó.
Bài 8. (2 điểm)
Câu lời giải đúng cho 0.5 điểm
Viết phép toán đúng cho 0.75 điểm
Tính đúng kết quả cho 0.5 điểm
Đáp số đúng cho 0.25 điểm
Lưu ý: Câu lời giải chỉ có điểm khi viết phép toán đúng
Câu lời giải sai thì không chấm tiếp
Sai, thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm.
Bài 9. (1 điểm)
Viết đúng số cho 1 điểm
Điểm toàn bài là tổng điểm các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)