De kscl dau nam
Chia sẻ bởi Phạm Thị Duyên |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de kscl dau nam thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT hồng bàng
trường thcs quán toan
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM – TOÁN 6
Năm học 2012 - 2013
dung
Mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
2
0,5
1
1,0
1
1,0
4
2,5
Số tự nhiên và các phép tính.
3
0,75
2
1,5
1
1,5
6
3,75
Dạng toán tìm số tự nhiên x
2
1,5
2
1,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
2
1,5
3
1,75
, Ba điểm thẳng hàng
2
0,5
2
0,5
Tổng
9
3,0
4
3,0
4
4,0
17
10
Phòng GD&ĐT hồng bàng Ngày tháng 9 năm 2012
trường thcs quán toan
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2012-2013
Môn Toán 6 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Ghi lai vào tờ giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho A = Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử
Câu 2. Cho A = và B = ta có:
A. A B B. A B C. B A D. B A
Câu 3. 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100 B. 190 C. 200 D. 290.
Câu 4. Tích 34 . 35 là :
A. 320 B. 620 C. 39 D. 920 .
Câu 5.
Cho hình vẽ khẳng định nào đúng
A. M d B. C. N d D. Ba điểm M, E, N thẳng hàng
Câu 6. Số tự nhiên liền sau số 119 là:
A. 118 B. 119 C. 120 D.121
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết: 3x – 15= 30 ta được:
A. x = 0 B. x = 10 C. x = 5 D. x = 15
Câu 8.
Với hình vẽ bên, phát biểu nào sai?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa A và C.
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C
D. Ba phát biểu trên đều sai.
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1(3 điểm). Tính nhanh:
a) 2 . 25 . 7 . 4 . 5 b) 67. 28 + 67. 72
c) 315 – 64 : 23 d)
Bài 2. (2 điểm).
a) Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 20. Viết tập hợp hợp A bằng hai cách.
b) Tính số phần tử của tập hợp sau và tính tổng các phần tử của tập hợp B
B = { 10; 11; 12
trường thcs quán toan
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM – TOÁN 6
Năm học 2012 - 2013
dung
Mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
2
0,5
1
1,0
1
1,0
4
2,5
Số tự nhiên và các phép tính.
3
0,75
2
1,5
1
1,5
6
3,75
Dạng toán tìm số tự nhiên x
2
1,5
2
1,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
2
1,5
3
1,75
, Ba điểm thẳng hàng
2
0,5
2
0,5
Tổng
9
3,0
4
3,0
4
4,0
17
10
Phòng GD&ĐT hồng bàng Ngày tháng 9 năm 2012
trường thcs quán toan
Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2012-2013
Môn Toán 6 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Ghi lai vào tờ giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho A = Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử
Câu 2. Cho A = và B = ta có:
A. A B B. A B C. B A D. B A
Câu 3. 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100 B. 190 C. 200 D. 290.
Câu 4. Tích 34 . 35 là :
A. 320 B. 620 C. 39 D. 920 .
Câu 5.
Cho hình vẽ khẳng định nào đúng
A. M d B. C. N d D. Ba điểm M, E, N thẳng hàng
Câu 6. Số tự nhiên liền sau số 119 là:
A. 118 B. 119 C. 120 D.121
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết: 3x – 15= 30 ta được:
A. x = 0 B. x = 10 C. x = 5 D. x = 15
Câu 8.
Với hình vẽ bên, phát biểu nào sai?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm B nằm giữa A và C.
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C
D. Ba phát biểu trên đều sai.
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1(3 điểm). Tính nhanh:
a) 2 . 25 . 7 . 4 . 5 b) 67. 28 + 67. 72
c) 315 – 64 : 23 d)
Bài 2. (2 điểm).
a) Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 15 và không vượt quá 20. Viết tập hợp hợp A bằng hai cách.
b) Tính số phần tử của tập hợp sau và tính tổng các phần tử của tập hợp B
B = { 10; 11; 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Duyên
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)