De KSCL+DA Toan 6 lan 1(09-10)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Thượng |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De KSCL+DA Toan 6 lan 1(09-10) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường thcs tam đảo
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2009 – 2010
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….… Lớp: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0 điểm ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Dãy số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. 179642 ; 179624 ;179648 ; 179650 B. 179624 ; 179642 ; 179648 ; 179650
C. 179650 ; 179648 ; 179642 ; 179624 D. 179650 ; 179648 ; 179624 ; 179642
Câu 2. Trong các phân số hai phân số bằng nhau là :
A. B. và C. và ø D.
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là :
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là :
A. B. C. D.
Câu 5. : x = , x có giá trị là :
A. B. C. D.
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có số tam giác là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây :
A. Số 13465 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3.
B. Số 43020 chia hết cho cả 2 và 5.
C. Số 78435 không chia hết cho 9
D. Số 76110 chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 8. 2 tấn 35 kg = …………….kg . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 235 B. 2350 C. 2035 D. 2053
Câu 9. 4 phút 30 giây = ……………….. giây . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 270 B. 120 C. 430 D. 70
Câu 10. Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2
Câu 11. Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
A. 3 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 9 lần
Câu 12. Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7.0 điểm ) :
Câu 13. (1.0 điểm). Tìm y biết: y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15
Câu 14. (1.0 điểm). Tìm một số có 4 chữ số. Biết số đó:
+ Chia hết cho 5.
+ Tổng các chữ số bằng 7.
+ Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 15 (1.5 điểm). Tính giá trị của biểu thức .
97,8 – 95,5 + 93,2 – 90,9 + ……………… 47,2 – 44,9 .
Câu 16 (2.0 điểm). Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy AB và CD là 42 cm .
Nối A với C, B với D ta được đoạn AC và BD cắt nhau tại I. Hãy tìm các cặp tam giác có diện tích bằng nhau trong hình thang đã cho?
Nếu kéo dài đáy nhỏ BA về phía A thêm một đoạn AE = 8 cm thì diện
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2009 – 2010
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….… Lớp: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0 điểm ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Dãy số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. 179642 ; 179624 ;179648 ; 179650 B. 179624 ; 179642 ; 179648 ; 179650
C. 179650 ; 179648 ; 179642 ; 179624 D. 179650 ; 179648 ; 179624 ; 179642
Câu 2. Trong các phân số hai phân số bằng nhau là :
A. B. và C. và ø D.
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là :
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là :
A. B. C. D.
Câu 5. : x = , x có giá trị là :
A. B. C. D.
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có số tam giác là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây :
A. Số 13465 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3.
B. Số 43020 chia hết cho cả 2 và 5.
C. Số 78435 không chia hết cho 9
D. Số 76110 chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 8. 2 tấn 35 kg = …………….kg . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 235 B. 2350 C. 2035 D. 2053
Câu 9. 4 phút 30 giây = ……………….. giây . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 270 B. 120 C. 430 D. 70
Câu 10. Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2
Câu 11. Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
A. 3 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 9 lần
Câu 12. Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7.0 điểm ) :
Câu 13. (1.0 điểm). Tìm y biết: y + y : 0,5 + y : 0,25 + y : 0,125 = 15
Câu 14. (1.0 điểm). Tìm một số có 4 chữ số. Biết số đó:
+ Chia hết cho 5.
+ Tổng các chữ số bằng 7.
+ Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 15 (1.5 điểm). Tính giá trị của biểu thức .
97,8 – 95,5 + 93,2 – 90,9 + ……………… 47,2 – 44,9 .
Câu 16 (2.0 điểm). Cho hình thang ABCD có tổng hai đáy AB và CD là 42 cm .
Nối A với C, B với D ta được đoạn AC và BD cắt nhau tại I. Hãy tìm các cặp tam giác có diện tích bằng nhau trong hình thang đã cho?
Nếu kéo dài đáy nhỏ BA về phía A thêm một đoạn AE = 8 cm thì diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Thượng
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)