Đề KS trình độ HSG Hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KS trình độ HSG Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bãi Cháy Đề chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 8
năm học 2008 – 2009
Môn: Hóa học - Thời gian: 120 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?
b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?
Câu 2: ( 4,0 điểm )
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 .
Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 .
Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi điều kiện nếu có) .
Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3:( 4,0 điểm)
Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng
Sản phẩm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đầu t0
20
...
...
Thời điểm t1
15
...
...
Thời điểm t2
...
1,5
...
Thời điểm kết thúc
...
...
20
Câu 4: (3,0 điểm)
Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?
Câu 5 : ( 6,0 điểm)
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng?
(Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 +
Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;
O = 16.)
Hết
Biểu điểm chấm: hóa 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 3 đ)
- Lập PTHH
- Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL
- Vẽ sơ đồ
- Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi...
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1.0 đ
Câu 2
(4 đ)
a)
Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4
Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2
b) Các PTHH:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O 2H2 + O2
2KMnO4 K2MNO4 + MnO2 + O2
2KClO32KCl + 3O2
2KNO3 2KNO2 + O2
c) Cách thu:
+ Thu Khí H2: - Đẩy nước
- Đẩy kh
năm học 2008 – 2009
Môn: Hóa học - Thời gian: 120 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH?
b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?
Câu 2: ( 4,0 điểm )
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 .
Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 .
Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên (ghi điều kiện nếu có) .
Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3:( 4,0 điểm)
Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O2 ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng
Sản phẩm
CO
O2
CO2
Thời điểm ban đầu t0
20
...
...
Thời điểm t1
15
...
...
Thời điểm t2
...
1,5
...
Thời điểm kết thúc
...
...
20
Câu 4: (3,0 điểm)
Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R ?
Câu 5 : ( 6,0 điểm)
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng?
(Biết: Điện tích hạt nhân của 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 +
Nguyên tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;
O = 16.)
Hết
Biểu điểm chấm: hóa 8
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 3 đ)
- Lập PTHH
- Cơ sở: áp dụng theo ĐlBTKL
- Vẽ sơ đồ
- Giải thích: trật tự liên kết các ngtử thay đổi...
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1.0 đ
Câu 2
(4 đ)
a)
Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4
Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2
b) Các PTHH:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O 2H2 + O2
2KMnO4 K2MNO4 + MnO2 + O2
2KClO32KCl + 3O2
2KNO3 2KNO2 + O2
c) Cách thu:
+ Thu Khí H2: - Đẩy nước
- Đẩy kh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)