Đề KS GVG Năm học 2007-2008-L.T
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 08/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề KS GVG Năm học 2007-2008-L.T thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi giáo viên giỏi huyện Năm học 2007 – 2008
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Tìm y, biết ( 2 điểm)
a). y + y : 3 4,5 + y : 2 7 = 252
b). 7,75 – ( 0,5 x y : 5 – 6,2) = 5
Bài 2: Tính nhanh ( 3 điểm)
a). + + + + +
b). + + + +
c).
Bài 3: ( 2 điểm) Đầu năm học, cô giáo dự tính sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh như sau: Lúc đầu dự định xếp mỗi bàn 3 em, nhưng như vậy thì 4 em không có chỗ ngồi. Nếu xếp 4 em ngồi một bàn thì thừa 1 bàn. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh và có bao nhiêu bàn?
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, điểm K trên AC sao cho CK = AC. Nối BK, AM cắt nhau tại I.
a). Hãy so sánh diện tích tam giác AIB và diện tích tam giác AIK.
b). Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác IBM = 6 cm2.
(Lưu ý: Thí sinh phải giải theo phương pháp giải toán ở Tiểu học.)
Đáp án và biểu chấm bài thi giáo viên giỏi huyện
Năm học 2007 – 2008
Môn: Toán
Bài 1: Tìm y: (2 điểm)
a). y + y : 3 x 4,5 + y : 2 x 7 = 252
y + y x x + y x x 7 = 252 ( 0,25 đ)
y + y x + y x = 252 ( 0,25 đ)
y x (1 + + ) = 252 ( 0,25 đ)
y = 252 : 6
y = 42
b). 7,75 – ( 0,5 x y : 5 – 6,2) = 5
0,5 x y : 5 – 6,2 = 7,75 – 5 ( 0,25 đ)
0,5 x y : 5 = 2,75 + 6,2 ( 0,25 đ)
0,5 x y = 8,95 x 5 ( 0,25 đ)
y = 44,75 : 5
y = 89,5
Bài 2: Tính nhanh ( 3,5 điểm)
a). + + + + +
= 2 x + + + + + – + + + + + ( 0,5 đ)
= 1 + + + + + – – – – – – ( 0,35 đ)
= 1 – = ( 0,15 đ)
b). + + + +
= + + + + + ( 0,5 đ)
= - + - + - + - + - + - ( 0,35 đ)
= - = = ( 0,15 đ)
c).
* Thực hiện tính tử số, ta có:
0,18 x 123 + 0,9 x 4567 x 2 + 3 x 5310 x 0,6
= 0,18 x 123 + 0,18 x 4567 + 0,18 x 5310 ( 0,25 đ)
= 0,18 x ( 123 + 4567 + 5310) ( 0,15 đ)
= 0,18 x 10000 = 1800 ( 0,15 đ)
* Thực hiện tính mẫu số: 1 + 4 + 7 + 10 +…+ 52 + 55 – 514.
Xét tổng 1 + 4 + 7 + 10 +…+ 52 + 55 ta thấy:
4 = 1 + 3 ; 7 = 4 + 3 ; 10 = 7 + 3 ; … ; 55 = 52 + 3
Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng số hạng liền trước cộng thêm 3. ( 0,15 đ)hfg
Do đó
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Tìm y, biết ( 2 điểm)
a). y + y : 3 4,5 + y : 2 7 = 252
b). 7,75 – ( 0,5 x y : 5 – 6,2) = 5
Bài 2: Tính nhanh ( 3 điểm)
a). + + + + +
b). + + + +
c).
Bài 3: ( 2 điểm) Đầu năm học, cô giáo dự tính sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh như sau: Lúc đầu dự định xếp mỗi bàn 3 em, nhưng như vậy thì 4 em không có chỗ ngồi. Nếu xếp 4 em ngồi một bàn thì thừa 1 bàn. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh và có bao nhiêu bàn?
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, điểm K trên AC sao cho CK = AC. Nối BK, AM cắt nhau tại I.
a). Hãy so sánh diện tích tam giác AIB và diện tích tam giác AIK.
b). Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác IBM = 6 cm2.
(Lưu ý: Thí sinh phải giải theo phương pháp giải toán ở Tiểu học.)
Đáp án và biểu chấm bài thi giáo viên giỏi huyện
Năm học 2007 – 2008
Môn: Toán
Bài 1: Tìm y: (2 điểm)
a). y + y : 3 x 4,5 + y : 2 x 7 = 252
y + y x x + y x x 7 = 252 ( 0,25 đ)
y + y x + y x = 252 ( 0,25 đ)
y x (1 + + ) = 252 ( 0,25 đ)
y = 252 : 6
y = 42
b). 7,75 – ( 0,5 x y : 5 – 6,2) = 5
0,5 x y : 5 – 6,2 = 7,75 – 5 ( 0,25 đ)
0,5 x y : 5 = 2,75 + 6,2 ( 0,25 đ)
0,5 x y = 8,95 x 5 ( 0,25 đ)
y = 44,75 : 5
y = 89,5
Bài 2: Tính nhanh ( 3,5 điểm)
a). + + + + +
= 2 x + + + + + – + + + + + ( 0,5 đ)
= 1 + + + + + – – – – – – ( 0,35 đ)
= 1 – = ( 0,15 đ)
b). + + + +
= + + + + + ( 0,5 đ)
= - + - + - + - + - + - ( 0,35 đ)
= - = = ( 0,15 đ)
c).
* Thực hiện tính tử số, ta có:
0,18 x 123 + 0,9 x 4567 x 2 + 3 x 5310 x 0,6
= 0,18 x 123 + 0,18 x 4567 + 0,18 x 5310 ( 0,25 đ)
= 0,18 x ( 123 + 4567 + 5310) ( 0,15 đ)
= 0,18 x 10000 = 1800 ( 0,15 đ)
* Thực hiện tính mẫu số: 1 + 4 + 7 + 10 +…+ 52 + 55 – 514.
Xét tổng 1 + 4 + 7 + 10 +…+ 52 + 55 ta thấy:
4 = 1 + 3 ; 7 = 4 + 3 ; 10 = 7 + 3 ; … ; 55 = 52 + 3
Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng số hạng liền trước cộng thêm 3. ( 0,15 đ)hfg
Do đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)