đề kiÓm tra ch¬ng 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngà |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kiÓm tra ch¬ng 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần : 21
Tiết : 68
Ngày soạn : 11/01/2010
Ngày dạy :13/01/2010
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số nguyên.
- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, các phép tính trên số nguyên . ứng dụng thực tế của số nguyên .
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
a. GV: đề kiểm tra , thước.
b. HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL
TN TL
TN TL
1. Tập hợp các số nguyên, so sánh các số nguyên
1
0,5
1
0,5
3
2
2. Các phép toán trên tập hợp các số nguyên
1 2
0,5 2
1 1
0,5 1,5
1
0,5
6
5
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
1
0,5
1
1,5
2
2
4. Bội ước của số nguyên
1
1
1
1
Tổng
4
3
4
3
4
4
12
10
IV. Nội dung đề
Đề lẻ .
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1. ( 2điểm ) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Số liền trước số đối của 3 là
A. -2 ; B. -4 ; C. -3 ; D. 4
b) Kết quả của phép tính 3-(6-8) là :
A. 5 B. -17 ; C. 17 ; D. -5
c) Cho tập hợp A= {xSố phần tử của tập hợp A là :
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6
d) Chỉ ra kết quả sai của tổng đại số a+d-b-c
A. ( a+d)-(b+c) ; B. (a-d)+(b-c) ; C. (a-c)+(d-b) ; D. (a-c)-(b-d)
Bài 2( 1 điểm ) Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
c) tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
d) các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-15; 10; -5; 0 ; -101; 100; -19.
Bài 2. Tính (3 điểm)
(-36)+(-7515
29.(19-13)-19.(29-13)
15.3.22-2.3.52
Bài 3. Tìm x biết ( 2 điểm )
a) 2x + 138 = 23.32
b) 10+22.(32-1)
Bài 4: ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng với hai số nguyên khác không a và b, nếu a chia hết cho b và b cũng chia hết cho a thì a=
Tiết : 68
Ngày soạn : 11/01/2010
Ngày dạy :13/01/2010
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số nguyên.
- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, các phép tính trên số nguyên . ứng dụng thực tế của số nguyên .
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị
a. GV: đề kiểm tra , thước.
b. HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL
TN TL
TN TL
1. Tập hợp các số nguyên, so sánh các số nguyên
1
0,5
1
0,5
3
2
2. Các phép toán trên tập hợp các số nguyên
1 2
0,5 2
1 1
0,5 1,5
1
0,5
6
5
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
1
0,5
1
1,5
2
2
4. Bội ước của số nguyên
1
1
1
1
Tổng
4
3
4
3
4
4
12
10
IV. Nội dung đề
Đề lẻ .
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1. ( 2điểm ) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Số liền trước số đối của 3 là
A. -2 ; B. -4 ; C. -3 ; D. 4
b) Kết quả của phép tính 3-(6-8) là :
A. 5 B. -17 ; C. 17 ; D. -5
c) Cho tập hợp A= {xSố phần tử của tập hợp A là :
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6
d) Chỉ ra kết quả sai của tổng đại số a+d-b-c
A. ( a+d)-(b+c) ; B. (a-d)+(b-c) ; C. (a-c)+(d-b) ; D. (a-c)-(b-d)
Bài 2( 1 điểm ) Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
c) tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
d) các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-15; 10; -5; 0 ; -101; 100; -19.
Bài 2. Tính (3 điểm)
(-36)+(-7515
29.(19-13)-19.(29-13)
15.3.22-2.3.52
Bài 3. Tìm x biết ( 2 điểm )
a) 2x + 138 = 23.32
b) 10+22.(32-1)
Bài 4: ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng với hai số nguyên khác không a và b, nếu a chia hết cho b và b cũng chia hết cho a thì a=
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngà
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)