De kiemtra 1 tiet toan 6 lan 1(chinh thuc)
Chia sẻ bởi Trần Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de kiemtra 1 tiet toan 6 lan 1(chinh thuc) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 1 - Năm học: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
TN
TL
TN
TL
cấpđộthấp
cấp độcao
Tập hợp- tập hợp số tự nhiên
cách ghi số tự nhiên
cách viết kí hiệu tập con
Hiểu được công thức tính số phần tử của tập hợp
Cách viết tật hợp từ t/c đặc trưng sang cách liệt kê
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu1;3;5
3
1,5
15%
Câu 6
1
0,5
5%
Câu 1
1
1,0
10%
5
3,0
30%
Thứ tự thực hiên các phép tính về số tự nhiên.
Thứ tự thực hiên các phép không có dấu ngoặc
Thứ tự thực hiên các phép tính có dấu ngoặc
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 4
1
0,5
5%
Câu 3-a
1
1,0
10%
Câu 2-a
1
1,0
10%
Câu 5
1
1,0
10%
4
3,5
35%
Lũythừa-nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hiểu được định nghĩa và nhân chia hai lũy thừa
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 2-c
1
1,0
10%
Câu 2
1
0,5
5%
Câu 2-b
1
1,0
10%
3
2,5
25%
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Biết được tính chất phân phối phép nhân với phép cộng ,trừ
Vận dụng được tính chất phân phối với phép nhân lũy thừa
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 4
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
3
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
13
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ BÀI KIỂM SỐ 1 - Năm học: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Số trăm của số 37965 là :
A . 37 B. 379 C. 3796 D. 9
Câu 2: Cho biết x3 .x4 = 29: 22. Số tự nhiên x phải là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu3: Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau có ba chữ số khác nhau được thành lập bởi các chữ số:
2; 0; 4?
Ba; B. Bốn; C. Năm; D. Sáu.
Câu 4. Kết quả của phép tính 12+8. (16-10:2) là
A. 40 B. 36 C. 60 D. 100
Câu 5 : Cho tập hợp M = {0}
A. M không phải là tập hợp C. M là tập hợp có 1 phần tử là số 0
B. M là tập hợp rỗng D. M là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 6. Số phần tử của tập hợp B = {180, 185,190,.... 300} là
A. 24 phần tử B. 25 phần tử
C. 26 phần tử D. 27 phần tử
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
B = { x ∈ N/ 10 ≤10.x < 200}
Câu 2: (3đ) Tìm x, biết:
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng điểm
TN
TL
TN
TL
cấpđộthấp
cấp độcao
Tập hợp- tập hợp số tự nhiên
cách ghi số tự nhiên
cách viết kí hiệu tập con
Hiểu được công thức tính số phần tử của tập hợp
Cách viết tật hợp từ t/c đặc trưng sang cách liệt kê
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu1;3;5
3
1,5
15%
Câu 6
1
0,5
5%
Câu 1
1
1,0
10%
5
3,0
30%
Thứ tự thực hiên các phép tính về số tự nhiên.
Thứ tự thực hiên các phép không có dấu ngoặc
Thứ tự thực hiên các phép tính có dấu ngoặc
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 4
1
0,5
5%
Câu 3-a
1
1,0
10%
Câu 2-a
1
1,0
10%
Câu 5
1
1,0
10%
4
3,5
35%
Lũythừa-nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hiểu được định nghĩa và nhân chia hai lũy thừa
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 2-c
1
1,0
10%
Câu 2
1
0,5
5%
Câu 2-b
1
1,0
10%
3
2,5
25%
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Biết được tính chất phân phối phép nhân với phép cộng ,trừ
Vận dụng được tính chất phân phối với phép nhân lũy thừa
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Câu 4
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
3
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
13
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT TP QUẢNG NGÃI ĐỀ BÀI KIỂM SỐ 1 - Năm học: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Số trăm của số 37965 là :
A . 37 B. 379 C. 3796 D. 9
Câu 2: Cho biết x3 .x4 = 29: 22. Số tự nhiên x phải là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu3: Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau có ba chữ số khác nhau được thành lập bởi các chữ số:
2; 0; 4?
Ba; B. Bốn; C. Năm; D. Sáu.
Câu 4. Kết quả của phép tính 12+8. (16-10:2) là
A. 40 B. 36 C. 60 D. 100
Câu 5 : Cho tập hợp M = {0}
A. M không phải là tập hợp C. M là tập hợp có 1 phần tử là số 0
B. M là tập hợp rỗng D. M là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 6. Số phần tử của tập hợp B = {180, 185,190,.... 300} là
A. 24 phần tử B. 25 phần tử
C. 26 phần tử D. 27 phần tử
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1đ) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
B = { x ∈ N/ 10 ≤10.x < 200}
Câu 2: (3đ) Tìm x, biết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lâm
Dung lượng: 36,30KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)