De kiem traHKII hoa 9 100% TL co MA TRAN

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hương | Ngày 17/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: de kiem traHKII hoa 9 100% TL co MA TRAN thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Đánh giá các kiến thức về các chương
- Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan.
2. Kĩ năng: Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có kế hoạch, cẩn thận trong làm việc.
II. Hình thức kiểm tra
100% tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra.
MA TRẬN KIỂM TRA HK II


Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao



- Biết được tính chất hóa học của các chất,Viết pthh
Nhận biết các chất
Tính thành phần % theo khối lượng các chất


4 điểm
40%

Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ Kim loại, Phi kim.






Số câu
Số điểm
Phần trăm
 Câu 1
2 điểm
20%

 Câu 4
2điểm
20 %



Chủ đề 2: Hợp chất hữu cơ
- Biết được tính chất hóa học của các chất,Viết pthh
Nhận biết các chất
Xác định CTHH của hợp chất hữu cơ.


2 điểm
20%

Số câu
Số điểm
Phần trăm
Câu 5a
1 điểm
10%

 Câu 2
1,0 điểm
10%



Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên

- Viết pthh biểu sơ đồ chuyển giữa kim loại và các hợp chất vô cơ, hữu cơ.

Tính thành phần của các chất trong hỗn hợp






Số câu
Số điểm
Phần trăm

Câu 3
2 điểm
20%

câu 5b
2,0 điểm
20%
4,0 điểm
40%

Tổng số câu
Tổng điểm
Phần trăm

30 điểm
(30%)

2 điểm
(20%)


3,0 điểm
(30%)

2,0 điểm (20%)

10,0 đ
100%





Trường THCS Thanh Văn
Kỳ thi KĐCL lớp 9 năm học 2013- 2014


Môn hoá học


 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)


ĐỀ BÀI:
Câu 1: (3điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng):
a. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
b. (-C6H10O5-)n → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5
Câu 2: (2điểm) Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4
Dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và dung dịch axit axetic.
Câu 3: (2điểm) Đốt cháy 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A biết A có PTK = 46.
Câu 4: (3 điểm) Cho 4,3 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 tác dụng với 200g dung dịch HCl sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
Viết phương trình hoá học
Tính thành phần % theo khối lượng các chất trong A
Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
(Biết Al = 27, Fe = 56, O = 16, H = 1, C = 12)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (3điểm) Viết đúng mỗi phương trình và ghi rõ điều kiện phản ứng được
0,375 điểm
Câu 2: (2điểm)
a. Nhỏ hai dung dịch lên 2 mẩu giấy quỳ tím 1điểm
Nếu quỳ tím chuển sang màu đỏ là dd H2SO4
Nếu quỳ tím không đổi màu là Na2SO4.
Lấy mẫu thử, cho 3 mẫu thử nhỏ lên giấy quỳ tím 1điểm
Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit axêtic.
Nếu quỳ tím không đổi màu là dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ
Cho 2 dd còn lại phản ứng với dd AgNO3 trong NH3
+ Nếu có phản ứng tráng gương là: dung dịch glucozơ
+ Nếu không có phản ứng tráng gương là: dung dịch saccarozơ
Pthh: C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2 Ag
Câu 3: (2điểm)
n CO2 = 0,4 mol, n H2O = 0,6 mol
mC = 0,4. 12 = 4,8 gam , mH = 1,2 gam 0,5điểm
mC + mH = 6 gam < 9,2 => mO = 9,2- 6 = 3,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hương
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)