Đề kiểm tra VL6 1 tiết có ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Bình |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra VL6 1 tiết có ma trận thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 11 Ngày soạn:
Tiết: 11 Ngày dạy:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Phạm vi kiến thức : từ bài 1 đến bài 8 sách giáo khoa vật lí 6.
* Đối với học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
* Đối với giáo viên:
- Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ).
III. Ma trận đề kiểm tra
1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
5
5
1.5
3.5
18.7
43.7
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
3
3
0.9
2.1
11.3
26.3
Tổng
8
8
2.4
5.6
30
70
2/ Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (lí thuyết)
18.7
1.7 = 2
2 (1đ) Tg: 4`
0
1đ Tg: 4’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (lí thuyết)
11.3
1.01 = 1
1 (0.5đ)
Tg:2`
0
0.5đ Tg: 2’
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (vận dụng)
43.7
3.93 = 4
2 (1đ) Tg:4`
2 (4đ) Tg:21`
5đ Tg: 25’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (vận dụng)
26.3
2.36 = 2
1 (0.5đ)
Tg:2`
1 (3đ) Tg:12`
3,5đ Tg: 14’
Tổng
100
9
6 (3đ)
Tg:12`
3 (7đ)
Tg:33`
10đ TG: 45`
3/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. Hiểu được cách đo thể tích bằng bình chia độ.
3. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
1. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
2. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
3. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
3
1
1
1
Số điểm
1.5đ
2đ
0.5đ
2.5đ
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
Tiết: 11 Ngày dạy:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Phạm vi kiến thức : từ bài 1 đến bài 8 sách giáo khoa vật lí 6.
* Đối với học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
* Đối với giáo viên:
- Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ).
III. Ma trận đề kiểm tra
1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
5
5
1.5
3.5
18.7
43.7
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
3
3
0.9
2.1
11.3
26.3
Tổng
8
8
2.4
5.6
30
70
2/ Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (lí thuyết)
18.7
1.7 = 2
2 (1đ) Tg: 4`
0
1đ Tg: 4’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (lí thuyết)
11.3
1.01 = 1
1 (0.5đ)
Tg:2`
0
0.5đ Tg: 2’
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng (vận dụng)
43.7
3.93 = 4
2 (1đ) Tg:4`
2 (4đ) Tg:21`
5đ Tg: 25’
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực (vận dụng)
26.3
2.36 = 2
1 (0.5đ)
Tg:2`
1 (3đ) Tg:12`
3,5đ Tg: 14’
Tổng
100
9
6 (3đ)
Tg:12`
3 (7đ)
Tg:33`
10đ TG: 45`
3/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. Hiểu được cách đo thể tích bằng bình chia độ.
3. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
1. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
2. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
3. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
3
1
1
1
Số điểm
1.5đ
2đ
0.5đ
2.5đ
2/ Lực - hai lực cân bằng, kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Bình
Dung lượng: 12,17KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)