Đề kiểm tra vật lý lớp 6 tiết 27
Chia sẻ bởi Phạm Văn Bằng |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý lớp 6 tiết 27 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TLKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TLKQ
TL
TLKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản
1. Nêu được các ròng rọc có trong các vật dụng và thiết bị thông thường
2.Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định, động
3. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
4. Sử dụng được ròng rọc (palăng) trong những TH thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1.(C3 : 1)
1.(C4:2)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt
5. Mô tả được sự nở vì nhiệt của các chất.
6. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt giồng nhau hay khác nhau.
7. Nêu được VD về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
8. Vân dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3.(C5:3; 4, C6: 5)
2.(C8;7)
6.(C8)
1.(C8:3)
6
Số điểm
1,5
0,5
1
2
5
3. Nhiệt độ nhiệt kế thang t0
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
10. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
11. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích cấu tạo của nhiệt kế y tế.
12. Từ bảng theo dõi sự thay đổi t0 theo thời gian, vẽ được đường biểu diễn.
Số câu hỏi
1(C10)
1.(C11:2)
1.(C12:4)
3
Số điểm
1
1
2
4
TS câu hỏi
3
2
6
11
TS điểm
1,5
1,5
7
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:......................................... MÔN VẬT LÍ LỚP 6
Lớp: .................... Thời gian 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được xô vữa lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc cố định
D. Ròng rọc động
Câu 2. Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 4. Khi làm giảm nhiệt độ của nước thì khối lượng riêng của nước
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Mới đầu tăng sau đó giảm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6 Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray?
A. Để dễ lắp đặt thanh ray.
C. Để
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TLKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TLKQ
TL
TLKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản
1. Nêu được các ròng rọc có trong các vật dụng và thiết bị thông thường
2.Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định, động
3. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
4. Sử dụng được ròng rọc (palăng) trong những TH thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1.(C3 : 1)
1.(C4:2)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt
5. Mô tả được sự nở vì nhiệt của các chất.
6. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt giồng nhau hay khác nhau.
7. Nêu được VD về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
8. Vân dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3.(C5:3; 4, C6: 5)
2.(C8;7)
6.(C8)
1.(C8:3)
6
Số điểm
1,5
0,5
1
2
5
3. Nhiệt độ nhiệt kế thang t0
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
10. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
11. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích cấu tạo của nhiệt kế y tế.
12. Từ bảng theo dõi sự thay đổi t0 theo thời gian, vẽ được đường biểu diễn.
Số câu hỏi
1(C10)
1.(C11:2)
1.(C12:4)
3
Số điểm
1
1
2
4
TS câu hỏi
3
2
6
11
TS điểm
1,5
1,5
7
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:......................................... MÔN VẬT LÍ LỚP 6
Lớp: .................... Thời gian 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được xô vữa lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc cố định
D. Ròng rọc động
Câu 2. Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 4. Khi làm giảm nhiệt độ của nước thì khối lượng riêng của nước
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Mới đầu tăng sau đó giảm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6 Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray?
A. Để dễ lắp đặt thanh ray.
C. Để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Bằng
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)