De kiem tra vat ly 6 chuân

Chia sẻ bởi Đinh Khắc Tuấn | Ngày 14/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra vat ly 6 chuân thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 6
Tiết theo ppct: 28

1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra




LT
VD
LT
VD
LT
VD

Ch.1: Cơ học
4
3
2.1
1.9
52.5
47.5
21
19

Ch.2: Nhiệt học
5
4
2.8
2.2
56
44
33.6
26.4

Tổng
9
7
4.9
4.1
108.5
91.5
54.6
45.4


2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:

Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số



T.số
TN
TL


Ch.1: Cơ học
21
3
2
1
2

Ch.2: Nhiệt học
33.6
4
3
1
3,5

Ch.1: Cơ học
19
2
1
1
2

Ch.2: Nhiệt học
26.4
3
2
1
2,5

Tổng
100
12
8
4
10



Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL



Ch.1: Cơ học

1. Nêu được tác dụng của rßng räc đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kÐo.

2. Nêu được rßng räc đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng cã trong mét sè vật dụng và thiết bị thông thường
3. Nêu được tác dụng cña rßng räc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng trong các ví dụ thực tế, vµ x¸c ®Þnh ®­îc lùc kÐo vËt.

4. Sử dụng được rßng räc, mặt phẳng nghiêng và đòn phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.


Số câu hỏi
C1.1, C2.1)


C9.2
C3.3
C10.3


5C(4đ)

Số điểm
1đ


1đ
0,5đ
1,5đ





Ch.2: Nhiệt học
5. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
6. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
7. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
8. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
9. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
10. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
11. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
12. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
13. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.


15. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.



Số câu hỏi
C4.5, C5.6

C6.9
C11.11
C7.12, C8.19
C12.14



7C(6đ)

Số điểm
1đ

0,5đ
1,5đ




10đ

TS điểm
4C(2đ)
3C(3đ)
5C(5đ)


3. Ma trận kiểm tra: 4. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm( khoanh tròn vào đàu chữ cái phương án em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dùng ròng rọc động thì:
A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 2. Điểm tựa có ở máy cơ đơn giản nào trong cac loại sau?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Khắc Tuấn
Dung lượng: 150,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)