ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6
Chia sẻ bởi Trần Phước Vàng |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 6 -NH:2011-2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần 1.
4 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng
2. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
3.Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
4. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
3. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
4. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
5. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
0,7 (4`)
C12.15
2 (4`)
C19.9; C21.10
0,3 (3`)
C21.15
1 (3`)
C22.11
6
Số điểm
1,0
1,0
0,5
0,5
4,0 (40%)
Phần 2.
5 tiết
1. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
2. Nêu được đơn vị lực.
3. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
4. So sánh được độ mạnh, yếu của lực đàn hồi dựa vào lực tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
5. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
1. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó
3. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
4. Đo được lực bằng lực kế.
5. Vận dụng được công thức P = 10m.
Số câu hỏi
4 (8`)
C23.3;C24.4
C25.5; C26.6
2 (4`)
C32.7
C33.8
0,3 (3`)
C37.16
3 (7`)
C38.12;C41.13
C42.14
0,7 (5`)
C42.16
10
Số điểm
2,0
1,0
0,5
1,5
1,0
6,0(60%)
TS câu hỏi
6
3
7
16
TS điểm
3,0 (30%)
2,5 (25%)
4,5 (45%)
10,0 (100%)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần 1.
4 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng
2. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
3.Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
4. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
1. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
2. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
3. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
4. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
5. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
0,7 (4`)
C12.15
2 (4`)
C19.9; C21.10
0,3 (3`)
C21.15
1 (3`)
C22.11
6
Số điểm
1,0
1,0
0,5
0,5
4,0 (40%)
Phần 2.
5 tiết
1. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
2. Nêu được đơn vị lực.
3. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
4. So sánh được độ mạnh, yếu của lực đàn hồi dựa vào lực tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
5. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
1. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
1. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
2. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó
3. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
4. Đo được lực bằng lực kế.
5. Vận dụng được công thức P = 10m.
Số câu hỏi
4 (8`)
C23.3;C24.4
C25.5; C26.6
2 (4`)
C32.7
C33.8
0,3 (3`)
C37.16
3 (7`)
C38.12;C41.13
C42.14
0,7 (5`)
C42.16
10
Số điểm
2,0
1,0
0,5
1,5
1,0
6,0(60%)
TS câu hỏi
6
3
7
16
TS điểm
3,0 (30%)
2,5 (25%)
4,5 (45%)
10,0 (100%)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phước Vàng
Dung lượng: 85,74KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)