Đề kiểm tra vật l ý 6-2o10-2011
Chia sẻ bởi Đỗ Trường Thy |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật l ý 6-2o10-2011 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:A:
I/ Trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng.
Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.
a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm3
Câu 2/ 0,5 tấn bằng:
a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g
Câu 3/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 4/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột giặc.
c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột giặc.
Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích.
a. Lít. b. dm3 c. mm3 d. Cả 3 đều đúng.
Câu 6/ 0,1 lít bằng:
a. 100 ml b. 1000 dm3 c. 10 Cm3 d. 10000 cc
Câu 7/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước.
c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong chai.
Câu 8/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm3 để đo thể tích chất lỏng. Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. V= 20,1Cm3 b. V= 20,5Cm3 c. V= 20,6Cm3 d. V= 20,8Cm3
Câu 10/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài.
a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m3
Câu 11/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm
Câu 12/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 13/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực
Câu 14/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực.
a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?(1đ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của những lực đó? (1đ)
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Quả nặng ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:A:
I/ Trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng.
Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.
a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm3
Câu 2/ 0,5 tấn bằng:
a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g
Câu 3/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 4/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột giặc.
c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột giặc.
Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích.
a. Lít. b. dm3 c. mm3 d. Cả 3 đều đúng.
Câu 6/ 0,1 lít bằng:
a. 100 ml b. 1000 dm3 c. 10 Cm3 d. 10000 cc
Câu 7/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước.
c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong chai.
Câu 8/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm3 để đo thể tích chất lỏng. Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. V= 20,1Cm3 b. V= 20,5Cm3 c. V= 20,6Cm3 d. V= 20,8Cm3
Câu 10/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài.
a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m3
Câu 11/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm
Câu 12/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 13/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực
Câu 14/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực.
a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?(1đ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của những lực đó? (1đ)
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Quả nặng ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trường Thy
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)