ĐỀ KIỂM TRA VĂN 7 -HKI

Chia sẻ bởi Ng Thi Thuy | Ngày 11/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA VĂN 7 -HKI thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT LÂM HÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 9-HKI
TRƯỜNG THCS HÒA LẠC Năm học:2011-2012
Thời gian 90 phút(không kể thời gian giao đề)

I.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đanh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương trình các văn bản van học đã học ở học kì một môn ngữ văn 9 theo 3 nội dung:văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc –hiểu và tạo lập văn bản của học sinh.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
-Hình thức: tự luận.
-cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm kiểm tra phần tự luận:90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
-Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn ngữ văn lớp 9, học kì I.
-Chọn các nội dung cần kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
-Xác lập khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng


TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao


Chủ đề 1
Tiếng việt

Nhận diện được từ ghép, từ láy,quan hệ từ.

Hiểu được nghĩa một số từ láy, từ ghép
Biếtđặt được câu có sử dụng từ láy.





Số câu :5
Số điểm:2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%

Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:1.0
Tỷ lệ:10%


Số câu: 5
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%

Chủ để 2

Văn bản


Nhận biết được một số tác giả, tác phẩm thơ, đã học


Nắm được nghệ thuật, ý nghĩa của văn bản







Số câu:6
Số điểm :1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 4
Số điểm:1.0
Tỷ lệ: 10%


Số câu: 2
Số điểm:0.5
Tỷ lệ: 5%


Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%

Chủ đề 3
Tập làm văn





Biết viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh




Số câu:1
Số điểm :6.5
Tỉ lệ:65%





Số câu: 1
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Số câu: 1
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%

Tổng số câu:11
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%

Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỷ lệ: 15 %

Số câu: 1
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Số câu: 11
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%

IV. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA
A/ Trắc nghiệm: (2.5 điểm)
Câu 1: Câu văn sau có bao nhiêu từ láy ?
“Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe ”. (Khánh Hoài)
A. Một ; B. Hai ; C. Ba ; D. Bốn.
Câu 2: Từ “nhỏ nhắn”có nghĩa là gì ?
A. Nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng mỏng manh, yếu ớt.
B. Nhỏ bé, vụn vặt không đáng chú ý.
C. Nhỏ và trông cân đối, dễ thương.
D.(Nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.
Câu 3: Từ “mới mẻ” có nghĩa là gì ?
A. Mới hoàn toàn, khác hẳn với những gì trước đó.
B. Chưa từng thấy, chưa từng biết.
C.Còn mới tinh, chưa hề dùng đến.
D.Từ biểu thị sự việc xảy ra không lâu trước thời điểm nói.
Câu 4: Trong các từ Hán Việt sau, từ nào là từ ghép đẳng lập ?
A. Thi nhân ; B. Cường quốc ; C. Thủ môn ; D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ng Thi Thuy
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)