De kiem tra v¹t lÝ 6 co bang trong so
Chia sẻ bởi Phạm Sỹ Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra v¹t lÝ 6 co bang trong so thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AYUNPA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
2. Phương án hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (20% TNKQ, 80% TL).
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chươ ng trình
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2,8
1,2
17,5
7.5
2. Khối lượng và lực
8
7
4.9
3,1
30,6
19.4
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ôn tập
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng
16
15
10,5
6,5
61,2
38,8
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
17.5
2
2 (0.5)
3’
0,5
3’
2. Khối lượng và lực
30.6
4
3(0,75)
4,5’
1(1,5)
6’
2.25
10,5’
3. Máy cơ đơn giản và ôn tập
13,1
2
1(0,25)
1,5’
1(1)
5’
1,25
6,5’
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
7.5
1
1(2,5)
9’
2,5
9’
2. Khối lượng và lực
19.4
2
1(0,25)
2’
1(3)
11’
3,25
13’
3. máy cơ đơn giản và ôn tập
11,9
1
1(0,25)
3’
0.25
3’
Tổng
100
12
8(2)
14’
4(8)
31’
10
45’
c) Ma trận đề kiển tra:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 tiết
1. Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
( Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
2. Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt bình chia độ, cụ thể theo cách sau:
- Đổ chất lỏng vào đầy bình tràn và đặt bình chia độ dưới bình tràn;
- Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình tràn;
- Đo thể tích của phần chất lỏng tràn ra chính bằng thể tích của vật.
Số câu hỏi
1(1,5’)
C1.1
1(9’)
C1,2.10
2
Số điểm
0,25
3
3,25(32.5%)
2. Khối lượng và lực
a) Khối lượng
b) Khái niệm lực
c) Lực đàn hồi
d) Trọng lực
e) Trọng lượng riêng. Khối lượng riêng
9 tiết
3. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
4. Đơn
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
2. Phương án hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (20% TNKQ, 80% TL).
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chươ ng trình
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2,8
1,2
17,5
7.5
2. Khối lượng và lực
8
7
4.9
3,1
30,6
19.4
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ôn tập
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng
16
15
10,5
6,5
61,2
38,8
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
17.5
2
2 (0.5)
3’
0,5
3’
2. Khối lượng và lực
30.6
4
3(0,75)
4,5’
1(1,5)
6’
2.25
10,5’
3. Máy cơ đơn giản và ôn tập
13,1
2
1(0,25)
1,5’
1(1)
5’
1,25
6,5’
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
7.5
1
1(2,5)
9’
2,5
9’
2. Khối lượng và lực
19.4
2
1(0,25)
2’
1(3)
11’
3,25
13’
3. máy cơ đơn giản và ôn tập
11,9
1
1(0,25)
3’
0.25
3’
Tổng
100
12
8(2)
14’
4(8)
31’
10
45’
c) Ma trận đề kiển tra:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 tiết
1. Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
( Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
( Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
2. Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và không bỏ lọt bình chia độ, cụ thể theo cách sau:
- Đổ chất lỏng vào đầy bình tràn và đặt bình chia độ dưới bình tràn;
- Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình tràn;
- Đo thể tích của phần chất lỏng tràn ra chính bằng thể tích của vật.
Số câu hỏi
1(1,5’)
C1.1
1(9’)
C1,2.10
2
Số điểm
0,25
3
3,25(32.5%)
2. Khối lượng và lực
a) Khối lượng
b) Khái niệm lực
c) Lực đàn hồi
d) Trọng lực
e) Trọng lượng riêng. Khối lượng riêng
9 tiết
3. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
4. Đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Sỹ Hùng
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)