Đề kiểm tra TV 7- Tiết 46

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra TV 7- Tiết 46 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:




Họ và tên: ...................................................
Lớp : 7
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo






I .Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu trả lời sau.
Câu 1: Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Sách vở B. Bà ngoại C. Bàn ghế D.Quần áo
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Xinh xắn. B. Gần gũi. C. Đông đủ D. Dễ dàng.
Câu 3: Trong câu, về phương diện ngữ pháp, đại từ có thể đảm nhiệm vai trò gì?
A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ. C. Trạng ngữ. D. Chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 4: Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
A. Nghìn B. Dời C. Trăm D. Trời
Câu 5: Một yếu tố Hán Việt có nghĩa như thế nào?
A. Chỉ có một nghĩa B. Có nhiều nghĩa liên quan đến nhau.
C. Có nhiều nghĩa khác xa nhau. D. Có 2 nghĩa
Câu 6 : Dòng nào chỉ gồm những trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ?
A. Lòng tin của nhân dân; làm việc ở nhà; thân ái với bạn bè.
B. Lòng tin của nhân dân; khuôn mặt của cô gái; giỏi về toán.
C. Cái tủ bảng gỗ; đến trường bằng ô tô; sách ở trên bàn.
D.Tay của nó bẩn; làm việc ở cơ quan; đầu của ông ấy to.
Câu 7: Cặp từ nào không phải là từ trái nghĩa?
A. Ngoan ngoãn- hiền lành. B. Nhanh nhẹn- chậm chạp.
C. Thừa- thiếu. D. Tốt- xấu.
Câu 8: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?
A. Ăn diện, ăn cỗ, ăn chơi. B. Ngựa lồng, lồng chim, lồng ruột chăn bông
C. Đảng phái, đảng phí, đảng viên. D. Đánh mìn, đánh đàn, đánh luống rau.
Câu 9: Nối các ý cho đúng trong hai cột A và B:
A
 Nối
B

 1. Từ ghép

2. Từ đồng nghĩa

3. Từ đồng âm

4. Từ tráI nghĩa
1……

2……

3……

4........
a. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau...
b. Là từ có từ hai tiếng có nghĩa trở lên.
c. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau…
d. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau , không liên quan gì đến nhau.



II . Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho bài thơ "Bánh trôi nước" (Hồ Xuân Hương)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
a. Xác định các cặp từ trái nghĩa có trong bài thơ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

b. Phân tích tác dụng của các cặp từ trái đó trong việc thể hiện nội dung bài thơ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 22 điểm) Các câu sau đây hoặc thiếu quan hệ từ hoặc dùng sai quan hệ từ. Em hãy chỉ ra lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.
a. Cậu đừng bao giờ đánh mất lòng tin bạn bè.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b. Mẹ thương tôi nhất nhà. Giá tôi ốm thì mẹ lo lắng đến mất ăn mất ngủ.
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm)
Viết một đoạn văn (khoảng 6 -8 câu) Trong đoạn có sử dụng từ trái nghĩa. (Gạch chân từ trái nghĩa đó).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

đáp án bài kiểm tra tiếng việt7

I/Trắc nghiệm ( 3 điểm)
- (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)