Đề kiểm tra TV
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Văn |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra TV thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:……………… ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
LỚP 7D…. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.TRẮC NGHIỆM(6đ);
-Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1(0.25);Trong các từ sau từ nào là từ láy toàn bộ.
a)Thâm thẩm b)Ấm áp c)Đo đỏ d)Xinh xinh
Câu 2(0.25đ);Từ ‘‘mình” trong câu ‘‘mình về với Bácđường xuôi” là
a)Quan hệ từ b)Đại từ c)Danh từ d)Chỉ từ
Câu 3(0.25đ);Từ nào sau đây là từ Hán Việt;
a)Cố Đô b)Hoa Lư c)Việt Nam d)Ninh Bình
Câu 4(0.25đ);Yếu tố Hán Việt ‘‘thiên” nào sau đây có nghĩa là nghìn
a)Xuân thiên b)Thiên thư c)Thiên liên kỉ d)Thiên đô
Câu 5(0.25đ);Từ nào sau đây điền vào câu văn thích hợp.Cậu ấy rất…..
a)Nhanh lẹ b)Nhanh chóng c)Nhanh nhảu d)Nhanh nhẹn
Câu 6(0.25đ);Có mấy từ láy cặp từ trái nghĩa ‘‘Khi đi trẻ lúc về già…”
a)1 cặp b)2 cặp c)3 cặp d)4 cặp
Câu 7(0.25đ);Từ nào trong câu có thể thay thế thừ in đậm chiếc ô tô bị chết máy.
a)Qua đời b)Đi c)Mất d)Hỏng
Câu 8(0.25đ);Từ nào là đạ từ trong câu ‘‘Ai làm cho bể kia đầy,cho ao kia cạn cho gò cò con:
a)Cò b)Bể c)Ao d)Ai
Câu 9(0.25đ);Giải thích nghĩa của từ Hán Việt
a)Gian san b)Huynh đệ
Câu 10(1đ);Sắp xếp các từ Hán Việt vào bảng phân loại;Gia cầm ,Truyền hình ,Thủ quỷ,Địa danh;
a)Từ có yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau……………………………………
b)Từ có yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau……………………………………
Câu 11(2.5đ);Nối cột A với nét nghĩa ở cột B
Cột A
Cột B
-Lạnh
-Lành lạnh
-Rét
-Giá
-Rét buốt
-Rất lạnh
-Hơi lạnh
-Trái nghĩa với từ nóng
II,TỰ LUẬN (4đ);
Câu 1;(2đ)Ngẫn đầu nghìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
a)Tìm cặp từ trái nghĩa
b)Nêu tác dụng của việc sủ dụng từ trái nghĩa
Câu 2(2đ);Viết đoạn văn ngắn(khoảng 5 dòng)phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ ‘‘Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” Trong đoạn văn co sử dụng từ Hán Việt,từ láy,đại từ,gạch chân dưới các cụm từ đó.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN;TRĂC NGHIỆM;
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
D
B
A
C
D
B
D
D
CÂU 9; Gian san ( Sông núi; Huyng đệ (anh em kết nghĩa,
CÂU 10;Yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau;(Thủ quỷ,Địa danh
Yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau;(Truyền hình,gia cầm
CÂU 11; Lạnh(trái nghĩa với nóng
Lành lạnh(hơi lạnh
Rét buốt(Rất lạnh
Giá(Rét buốt
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;
CÂU 1;a)Cặp từ trái nghĩa;Ngẫn,cúi
b)Tác dụng;nhấn mạnh tạo ấn tượng cho người đọc
Câu 2;-Lâu lắm rồi HẠ CHI CHƯƠNG mới đi xa trở lai thăm quê nhà,nhìn thấy cảnh trẻ con chơi đùa,bọn trẻ nhìn thấy không ai chào hỏi mà còn gọi là khách,tâm trạng của tác giả lúc đó buồn rười rượi trong tim khi về quê nhà mà thành người lạ.
MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng điểm
Từ láy
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1(0.25)
5(0.25 )
9(0.5)
Đại từ
8(0.25)
2(0.25)
10(1đ)
Từ Hán Việt từ láy, đại từ
3(0.25)
7(0.
LỚP 7D…. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.TRẮC NGHIỆM(6đ);
-Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1(0.25);Trong các từ sau từ nào là từ láy toàn bộ.
a)Thâm thẩm b)Ấm áp c)Đo đỏ d)Xinh xinh
Câu 2(0.25đ);Từ ‘‘mình” trong câu ‘‘mình về với Bácđường xuôi” là
a)Quan hệ từ b)Đại từ c)Danh từ d)Chỉ từ
Câu 3(0.25đ);Từ nào sau đây là từ Hán Việt;
a)Cố Đô b)Hoa Lư c)Việt Nam d)Ninh Bình
Câu 4(0.25đ);Yếu tố Hán Việt ‘‘thiên” nào sau đây có nghĩa là nghìn
a)Xuân thiên b)Thiên thư c)Thiên liên kỉ d)Thiên đô
Câu 5(0.25đ);Từ nào sau đây điền vào câu văn thích hợp.Cậu ấy rất…..
a)Nhanh lẹ b)Nhanh chóng c)Nhanh nhảu d)Nhanh nhẹn
Câu 6(0.25đ);Có mấy từ láy cặp từ trái nghĩa ‘‘Khi đi trẻ lúc về già…”
a)1 cặp b)2 cặp c)3 cặp d)4 cặp
Câu 7(0.25đ);Từ nào trong câu có thể thay thế thừ in đậm chiếc ô tô bị chết máy.
a)Qua đời b)Đi c)Mất d)Hỏng
Câu 8(0.25đ);Từ nào là đạ từ trong câu ‘‘Ai làm cho bể kia đầy,cho ao kia cạn cho gò cò con:
a)Cò b)Bể c)Ao d)Ai
Câu 9(0.25đ);Giải thích nghĩa của từ Hán Việt
a)Gian san b)Huynh đệ
Câu 10(1đ);Sắp xếp các từ Hán Việt vào bảng phân loại;Gia cầm ,Truyền hình ,Thủ quỷ,Địa danh;
a)Từ có yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau……………………………………
b)Từ có yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau……………………………………
Câu 11(2.5đ);Nối cột A với nét nghĩa ở cột B
Cột A
Cột B
-Lạnh
-Lành lạnh
-Rét
-Giá
-Rét buốt
-Rất lạnh
-Hơi lạnh
-Trái nghĩa với từ nóng
II,TỰ LUẬN (4đ);
Câu 1;(2đ)Ngẫn đầu nghìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
a)Tìm cặp từ trái nghĩa
b)Nêu tác dụng của việc sủ dụng từ trái nghĩa
Câu 2(2đ);Viết đoạn văn ngắn(khoảng 5 dòng)phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ ‘‘Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” Trong đoạn văn co sử dụng từ Hán Việt,từ láy,đại từ,gạch chân dưới các cụm từ đó.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN;TRĂC NGHIỆM;
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
D
B
A
C
D
B
D
D
CÂU 9; Gian san ( Sông núi; Huyng đệ (anh em kết nghĩa,
CÂU 10;Yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau;(Thủ quỷ,Địa danh
Yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau;(Truyền hình,gia cầm
CÂU 11; Lạnh(trái nghĩa với nóng
Lành lạnh(hơi lạnh
Rét buốt(Rất lạnh
Giá(Rét buốt
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;
CÂU 1;a)Cặp từ trái nghĩa;Ngẫn,cúi
b)Tác dụng;nhấn mạnh tạo ấn tượng cho người đọc
Câu 2;-Lâu lắm rồi HẠ CHI CHƯƠNG mới đi xa trở lai thăm quê nhà,nhìn thấy cảnh trẻ con chơi đùa,bọn trẻ nhìn thấy không ai chào hỏi mà còn gọi là khách,tâm trạng của tác giả lúc đó buồn rười rượi trong tim khi về quê nhà mà thành người lạ.
MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng điểm
Từ láy
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1(0.25)
5(0.25 )
9(0.5)
Đại từ
8(0.25)
2(0.25)
10(1đ)
Từ Hán Việt từ láy, đại từ
3(0.25)
7(0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Văn
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)