De Kiem Tra Tuan 9 (de 1)
Chia sẻ bởi Lương Văn Hưng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De Kiem Tra Tuan 9 (de 1) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHÒNG GD H.TRẢNG BOM
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
Họ Tên HS ………………………………………
Lớp 6 .....
KIỂM TRA HỌC KYø II MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI A,B,C,D Ở CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT .
Câu1: Khi tăng nhiệt độ thì thể tích của các chất rắn, lỏng khí sẽ:
Tăng
Giảm
Không đổi
Ban đầu giảm sau đó tăng.
Câu 2: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ , bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ……….. ………………..và bay lên tạo thành mây.Khoanh tròn chữ cái chỉ thứ tự của cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên.
Nở ra, nóng lên, nhẹ đi .
Nhẹ đi, nở ra , nóng lên .
Nóng lên, nở ra, nhẹ đi .
Nhẹ đi, nóng lên, nở ra .
Câu 3: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A) Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B) Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
C) Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn D) Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ.
Bỏ đá vào tủ lạnh, nước đông thành đá.
Phơi quần áo ngoài nắng, quần áo khô.
Hơi nước bay lên khi nứơc sôi .
Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng
TRẢ LỜI ĐÚNG SAI BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU X VÀO Ô Đ ,S TƯƠNG ỨNG .
Đ S
Ngọn nết đang cháy thuộc hiện tượng nóng chảy . ( (
Hơi nước bốc lên khi đun nóng là sự ngưng tụ của nước . ( (
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc . ( (
Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ chất lỏng tiếp tục tăng lên . ( (
III/ ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG :
……………… nóng chảy ở 800C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ …………………của băng phiến.
Trong suốt thời gian đông đặc , nhiệt độ …………………. .Nhiệt độ nóng chảy ………………… nhiệt độ đông đặc .
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào………………………,……………………… và diện tích mặt thoáng .
Sự sôi là sự ………………..đặc biệt, vừa bay hơi ………. lòng chất lỏng vừa bay hơi ………….. mặt thoáng
VI . PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 :Vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại.Giải thích?
Câu 2 : a) Đổi 300 C ra 0F b) Đổi 98,60F ra 0C
Câu 3 : Hình sau vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời
gian của nước. Hỏi:
Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào ?
Trong đoạn AB, CE nước tồn tại ở những thể nào ?
* Biết : nước nóng chảy ở 00C và sôi ở 1000C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I
1
A
0,25
2
B
0,25
3
C
0,25
4
D
0,25
II
a
Đ
0,25
b
S
0,25
c
Đ
0,25
d
S
0,25
a
băng phiến/nóng chảy
0,5
b
không đổi/ bằng
0,5
c
nhịêt độ ; gió
0,5
d
bay hơi /bay hơi /bay hơi
0,5
III
1
Trong hơi thở của người có hơi nước. Khi gặp mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ làm mờ gương. Sau một thời gian những hạt nước này lại bay hơi hết vào không khí nên làm cho mặt gương lại sáng
2
2
860F
370C
2
3
BC: quá trình nóng chảy, DE quá trình sôi
-Đoạn AB nước tồn tại ở thể rắn
-Đoạn CE nước tồn tại ở thể lỏng và thể hơi
1
1
Lý Tự Trọng , ngày 11/04/2005
GVBM
Trảng bom, ngày 27 tháng 04 năm 2006
GVBM
LƯƠNG VĂN HƯNG
Lời phê của giáo viên
PHÒNG GD H.TRẢNG BOM
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
Họ Tên HS ………………………………………
Lớp 6 .....
KIỂM TRA HỌC KYø II MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI A,B,C,D Ở CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT .
Câu1: Khi tăng nhiệt độ thì thể tích của các chất rắn, lỏng khí sẽ:
Tăng
Giảm
Không đổi
Ban đầu giảm sau đó tăng.
Câu 2: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ , bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên ……….. ………………..và bay lên tạo thành mây.Khoanh tròn chữ cái chỉ thứ tự của cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu trên.
Nở ra, nóng lên, nhẹ đi .
Nhẹ đi, nở ra , nóng lên .
Nóng lên, nở ra, nhẹ đi .
Nhẹ đi, nóng lên, nở ra .
Câu 3: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A) Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B) Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
C) Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn D) Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ.
Bỏ đá vào tủ lạnh, nước đông thành đá.
Phơi quần áo ngoài nắng, quần áo khô.
Hơi nước bay lên khi nứơc sôi .
Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng
TRẢ LỜI ĐÚNG SAI BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU X VÀO Ô Đ ,S TƯƠNG ỨNG .
Đ S
Ngọn nết đang cháy thuộc hiện tượng nóng chảy . ( (
Hơi nước bốc lên khi đun nóng là sự ngưng tụ của nước . ( (
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc . ( (
Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ chất lỏng tiếp tục tăng lên . ( (
III/ ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG :
……………… nóng chảy ở 800C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ …………………của băng phiến.
Trong suốt thời gian đông đặc , nhiệt độ …………………. .Nhiệt độ nóng chảy ………………… nhiệt độ đông đặc .
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào………………………,……………………… và diện tích mặt thoáng .
Sự sôi là sự ………………..đặc biệt, vừa bay hơi ………. lòng chất lỏng vừa bay hơi ………….. mặt thoáng
VI . PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 :Vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại.Giải thích?
Câu 2 : a) Đổi 300 C ra 0F b) Đổi 98,60F ra 0C
Câu 3 : Hình sau vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời
gian của nước. Hỏi:
Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào ?
Trong đoạn AB, CE nước tồn tại ở những thể nào ?
* Biết : nước nóng chảy ở 00C và sôi ở 1000C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
I
1
A
0,25
2
B
0,25
3
C
0,25
4
D
0,25
II
a
Đ
0,25
b
S
0,25
c
Đ
0,25
d
S
0,25
a
băng phiến/nóng chảy
0,5
b
không đổi/ bằng
0,5
c
nhịêt độ ; gió
0,5
d
bay hơi /bay hơi /bay hơi
0,5
III
1
Trong hơi thở của người có hơi nước. Khi gặp mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ làm mờ gương. Sau một thời gian những hạt nước này lại bay hơi hết vào không khí nên làm cho mặt gương lại sáng
2
2
860F
370C
2
3
BC: quá trình nóng chảy, DE quá trình sôi
-Đoạn AB nước tồn tại ở thể rắn
-Đoạn CE nước tồn tại ở thể lỏng và thể hơi
1
1
Lý Tự Trọng , ngày 11/04/2005
GVBM
Trảng bom, ngày 27 tháng 04 năm 2006
GVBM
LƯƠNG VĂN HƯNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Hưng
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)