Đề kiểm tra trắc nghiệm mã 01
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra trắc nghiệm mã 01 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................................
KIỂM TRA 15` Bài 1 học kỳ I
Lớp:........................................................
Môn: ....................................
Mã 01 Hãy ghi phương án được chon của câu vào ô tương ứng trong bảng dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1. Ở cải bắp 2n = 18, số gen liên kết tương ứng sẽ là.
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12
2. Chức năng của prôtêin là:
A. Tham gia cấu trúc, xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Sinh tổng hợp chuỗi axítamin
C. Điều hòa hàm lượng muối trong máu
D. Cấu trúc và xúc tác
3. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào.
A. A , U , T , X B. A , U , G , X C. A , T , G , X D. C , H , O , N
4. Một gen có 100 vòng xoắn, gen tiến hành nhân đôi hai lần số nucleotit của môi trường nội bào cung cấp là:
A. 3000 B. 6000 C. 1500 D. 4500
5. Nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường là:
A. Thừa hàm lượng gluxít trong cơ thể B. Rối loạn hoóc môn trong máu
C. Cả 3 câu điều sai D. Ăn nhiều thức ăn ngọt
6. Quá trình hình thành chuỗi axít amin, các loại nuclêôtít nào ở mARN và t ARN liên kết với nhau được?
A. A-T; G-X; X-G B. Câu B và C đúng C. U-A; G-X; X-G D. A-U; X-G; G-X
7. Quá trình tự nhân đôi của AND dựa theo nguyên tắc nào.
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc di truyền
C. Nguyên tắc bán bảo toàn D. Nguyên tắc bổ sung
8. Theo nguyên tắt bổ sung thì các Nuclêotit nào trong ADN sẽ liên kết với nhau theo từng cặp.
A. X – A , G – T B. A – X , G – T C. A – T , G – X D. A – G , T – X
9. Đơn phân của ARN là:
A. A, C, U, X B. X, G, A, T C. A, G, X, U D. A, T, G, X
10. Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axít amin dến nơi tổng hợp Prôtêin:
A. Cả 3 loại trên B. tARN C. rARN D. mARN
11. Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 mạch B. 2 mạch C. 3 mạch D. 4 mạch
12. Hiện tượng con cái sinh ra giống bố mẹ được giải thích dựa trên cơ sở nào?
A. Gen nằm trên NST
B. Hiện tượng liên kết gen
C. Quá trình giảm phân tạo giao tử
D. Sự tự nhân đôi của ADN đảm bảo truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
13. Một đoạn mạch của ARN có cấu trúc như sau - A- U- G- X- U- U- G- A- X- đoạn gen tổng hợp sẽ là:
A. - U- A- X- G- A- A- X- U- G- B. Cả 3 câu A, B và C sai C. - T- A- G- T- T- X- U- G- X- D. - A- G- T- U- X- X- A- G- T-
14. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ sau B. Kỳ cuối C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu
15. Tương quan về số lượng giữa axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong Ribôxôm là:
A. 1 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin B. 4 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin C. 2 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin D. 3 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin
16. Bản chất về mối quan hệ giữa gen và tính trạng là:
A. Gen (ADN) qui định vARN Prôtêin Tính trạng B. Câu B và C đúng.
C. Gen (ADN) qui định tARN Prôtêin Tính trạng D. Gen (ADN) qui định mARN Prôtêin
KIỂM TRA 15` Bài 1 học kỳ I
Lớp:........................................................
Môn: ....................................
Mã 01 Hãy ghi phương án được chon của câu vào ô tương ứng trong bảng dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1. Ở cải bắp 2n = 18, số gen liên kết tương ứng sẽ là.
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12
2. Chức năng của prôtêin là:
A. Tham gia cấu trúc, xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Sinh tổng hợp chuỗi axítamin
C. Điều hòa hàm lượng muối trong máu
D. Cấu trúc và xúc tác
3. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào.
A. A , U , T , X B. A , U , G , X C. A , T , G , X D. C , H , O , N
4. Một gen có 100 vòng xoắn, gen tiến hành nhân đôi hai lần số nucleotit của môi trường nội bào cung cấp là:
A. 3000 B. 6000 C. 1500 D. 4500
5. Nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường là:
A. Thừa hàm lượng gluxít trong cơ thể B. Rối loạn hoóc môn trong máu
C. Cả 3 câu điều sai D. Ăn nhiều thức ăn ngọt
6. Quá trình hình thành chuỗi axít amin, các loại nuclêôtít nào ở mARN và t ARN liên kết với nhau được?
A. A-T; G-X; X-G B. Câu B và C đúng C. U-A; G-X; X-G D. A-U; X-G; G-X
7. Quá trình tự nhân đôi của AND dựa theo nguyên tắc nào.
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc di truyền
C. Nguyên tắc bán bảo toàn D. Nguyên tắc bổ sung
8. Theo nguyên tắt bổ sung thì các Nuclêotit nào trong ADN sẽ liên kết với nhau theo từng cặp.
A. X – A , G – T B. A – X , G – T C. A – T , G – X D. A – G , T – X
9. Đơn phân của ARN là:
A. A, C, U, X B. X, G, A, T C. A, G, X, U D. A, T, G, X
10. Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axít amin dến nơi tổng hợp Prôtêin:
A. Cả 3 loại trên B. tARN C. rARN D. mARN
11. Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 mạch B. 2 mạch C. 3 mạch D. 4 mạch
12. Hiện tượng con cái sinh ra giống bố mẹ được giải thích dựa trên cơ sở nào?
A. Gen nằm trên NST
B. Hiện tượng liên kết gen
C. Quá trình giảm phân tạo giao tử
D. Sự tự nhân đôi của ADN đảm bảo truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
13. Một đoạn mạch của ARN có cấu trúc như sau - A- U- G- X- U- U- G- A- X- đoạn gen tổng hợp sẽ là:
A. - U- A- X- G- A- A- X- U- G- B. Cả 3 câu A, B và C sai C. - T- A- G- T- T- X- U- G- X- D. - A- G- T- U- X- X- A- G- T-
14. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ sau B. Kỳ cuối C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu
15. Tương quan về số lượng giữa axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong Ribôxôm là:
A. 1 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin B. 4 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin C. 2 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin D. 3 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin
16. Bản chất về mối quan hệ giữa gen và tính trạng là:
A. Gen (ADN) qui định vARN Prôtêin Tính trạng B. Câu B và C đúng.
C. Gen (ADN) qui định tARN Prôtêin Tính trạng D. Gen (ADN) qui định mARN Prôtêin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)