đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 8 lần 1
Chia sẻ bởi Bùi Lan Anh |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 8 lần 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết
Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng phễu chiết B. Đốt C. Lọc D. Chưng cất
Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2 B. Na2SO4 C. Na2SO3 D. Na(SO4)2
Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 16, 98, 100 B. 32, 100, 98 C. 32, 98, 100 D. 32, 99, 100
Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, nơtron. B. Proton, nơtron.
C. Electron, proton. D. Electron, proton, nơtron.
Câu 5. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13-
B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13-
D. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
Câu 6. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. CuCl B. Cu2Cl2 C. CuCl2 D. Cu2Cl
Câu 7. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là :
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 8. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số proton trong hạt nhân. B. Khối lượng nguyên tử.
C. Tổng số hạt proton và nơtron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 9. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 10. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 56 đvC, Fe B. 7 đvC, Li C. 28 đvC, Si D. 32 đvC, S
Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:
A. X3Y2 B. XY3 C. X2Y3 D. XY
Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 13. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. II và VI B. VI và II C. IV và II D. II và IV
Câu 14. Nước muối thuộc loại :
A. Hỗn hợp B. Nguyên tố hóa học
C. Đơn chất D. Hợp chất
Câu 15. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai :
A. Na2O B. AlO C. CaO D. MgO
Câu 16. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.
Câu 17. Theo hóa trị của sắt có trong công
Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8.....
Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng phễu chiết B. Đốt C. Lọc D. Chưng cất
Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là :
A. Na2(SO4)2 B. Na2SO4 C. Na2SO3 D. Na(SO4)2
Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là :
A. 16, 98, 100 B. 32, 100, 98 C. 32, 98, 100 D. 32, 99, 100
Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là:
A. Electron, nơtron. B. Proton, nơtron.
C. Electron, proton. D. Electron, proton, nơtron.
Câu 5. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy:
A. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13-
B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+
C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13-
D. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+
Câu 6. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là :
A. CuCl B. Cu2Cl2 C. CuCl2 D. Cu2Cl
Câu 7. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là :
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 8. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi :
A. Số proton trong hạt nhân. B. Khối lượng nguyên tử.
C. Tổng số hạt proton và nơtron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 9. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì?
A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro.
C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro.
Câu 10. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là :
A. 56 đvC, Fe B. 7 đvC, Li C. 28 đvC, Si D. 32 đvC, S
Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là:
A. X3Y2 B. XY3 C. X2Y3 D. XY
Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 13. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
A. II và VI B. VI và II C. IV và II D. II và IV
Câu 14. Nước muối thuộc loại :
A. Hỗn hợp B. Nguyên tố hóa học
C. Đơn chất D. Hợp chất
Câu 15. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai :
A. Na2O B. AlO C. CaO D. MgO
Câu 16. Câu nào sau đây sai:
A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon.
B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.
Câu 17. Theo hóa trị của sắt có trong công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Lan Anh
Dung lượng: 38,63KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)