Đề kiểm tra Toán - TV lớp 3
Chia sẻ bởi Ngọc Văn Thưởng |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán - TV lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm (2 điểm)
KHOANH VÀ CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 78 409 là:
A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = ........dm là:
A. 10 B. 55 C. 505
3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 6 giờ 35 phút (hoặc 7 giờ kém 25 phút)
B. 7 giờ kém 27 phút
C. 6 giờ 34 phút
PHẦN II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) : Đặt tính rồi tính
a) 39178 + 25706 b) 8763 - 2469
c) 6047 x 4 d) 6004 : 5
Bài 2 (2 điểm):
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
Bài 3 (2 điểm):
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
_________________________ Hết ___________________________
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KIỂM
Phần I
Đáp án
Điểm
1
C. 78410
0,5 điểm
2
B. 55
0,5 điểm
3
C. 8763; 8843; 8853
0,5 điểm
4
C. 6 giờ 34 phút
0,5 điểm
Phần II
Đáp án
Điểm
Bài 1
Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a) 39 127 b) 8 763 c) 6 047
25 706 2 469 4
64 884 6 294 24 188
d) 6004 5
10 1200
00
04
4
Bài 2
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
Bài giải:
Số cái cốc của mỗi hộp là:
0,25 điểm
42 : 7 = 6 (cái)
0,5 điểm
Số hộp được xếp đủ số cốc đó là:
0,25 điểm
4572 : 6 = 762 (cái)
0,5 điểm
Đáp số: 762 cái cốc
0,5 điểm
Bài 3
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
Bài giải:
Đổi: 4dm = 40 cm
0,25 điểm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
0,25 điểm
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
0,25 điểm
40 x 8 = 320 (cm2)
0,5 điểm
Đáp số: 96 cm và 320 cm2
0,25 điểm
* Lưu ý: Toàn bài trình bày bẩn, tẩy xóa, chữ viết xấu trừ 1 điểm
_________________________ Hết ___________________________
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Môn: Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: Xác định được số liền sau của một số và thứ tự đúng của dãy số số đã cho ; cộng, trừ có nhớ về số có 4, 5 chữ số ; nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
4,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, xăng-ti -mét
Số câu
1
1
2
Số điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm (2 điểm)
KHOANH VÀ CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 78 409 là:
A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = ........dm là:
A. 10 B. 55 C. 505
3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 6 giờ 35 phút (hoặc 7 giờ kém 25 phút)
B. 7 giờ kém 27 phút
C. 6 giờ 34 phút
PHẦN II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm) : Đặt tính rồi tính
a) 39178 + 25706 b) 8763 - 2469
c) 6047 x 4 d) 6004 : 5
Bài 2 (2 điểm):
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
Bài 3 (2 điểm):
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
_________________________ Hết ___________________________
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KIỂM
Phần I
Đáp án
Điểm
1
C. 78410
0,5 điểm
2
B. 55
0,5 điểm
3
C. 8763; 8843; 8853
0,5 điểm
4
C. 6 giờ 34 phút
0,5 điểm
Phần II
Đáp án
Điểm
Bài 1
Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a) 39 127 b) 8 763 c) 6 047
25 706 2 469 4
64 884 6 294 24 188
d) 6004 5
10 1200
00
04
4
Bài 2
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ?
Bài giải:
Số cái cốc của mỗi hộp là:
0,25 điểm
42 : 7 = 6 (cái)
0,5 điểm
Số hộp được xếp đủ số cốc đó là:
0,25 điểm
4572 : 6 = 762 (cái)
0,5 điểm
Đáp số: 762 cái cốc
0,5 điểm
Bài 3
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
Bài giải:
Đổi: 4dm = 40 cm
0,25 điểm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
0,25 điểm
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
0,25 điểm
40 x 8 = 320 (cm2)
0,5 điểm
Đáp số: 96 cm và 320 cm2
0,25 điểm
* Lưu ý: Toàn bài trình bày bẩn, tẩy xóa, chữ viết xấu trừ 1 điểm
_________________________ Hết ___________________________
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Môn: Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: Xác định được số liền sau của một số và thứ tự đúng của dãy số số đã cho ; cộng, trừ có nhớ về số có 4, 5 chữ số ; nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1,0
4,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, xăng-ti -mét
Số câu
1
1
2
Số điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Văn Thưởng
Dung lượng: 802,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)