ĐỀ KIỂM TRA TOÁN-TIẾNG VIỆT CUỐI HKI
Chia sẻ bởi Đoàn Lương Yên |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN-TIẾNG VIỆT CUỐI HKI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Quảng Trung
Họ tên……………………………………
Lớp: 3……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề 1)
…………………………………………………………………………………………….
(Đề 1)
Điểm
Điểm bằng số......................
Điểm bằng chữ.....................
Giám thị
Giám thị 1........................
Giám thị 2...........................
Giám khảo
Giám khảo 1...........................
Giám khảo 2...........................
Phần I. Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài 1 : của 12 cm là :
A. 3 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 4cm
Bài 2 : Kết quả của phép tính : 234g + 766g = là:
A. 100g B. 1kg C. 10 kg D. 100kg
Bài 3 : Đổi đơn vị đo 2 dam5m = ? m
A. 25 B. 205 C. 7 D. 250
Bài 4 : Số dư trong phép chia 69 : 5 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II: Bài tập tự luận
Bài 1: Tính:
7 x 6 = …….
54 : 6 = ……..
8 x 5 = ……
64 : 8 = ……
6 x 4 = ……
49 : 7 = …….
9 x 7 = ……
81 : 9 = ……
Bài 2: Cho hình tứ giác ABCD ( hình vẽ).
a, Viết tên đỉnh và cạnh của các góc vuông :……………………………………….
………………………………………………………………………………………
b, Viết tên đỉnh và cạnh của các góc không vuông :………………………………..
…………………………………………………………………………………...........
A B
D C
Bài 3: Điền số thích hơp vào chỗ chấm chấm:
a ) 23 ; 26 ; 29 ; ……..;……...;………; b) 21 ; 28 ; 35 ;…….;……..;……...;
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
52 x 6
205 x 4
96 : 3
852 : 4
……………..
……………….
……………………
…………………..
……………..
……………….
……………………
………………….
……………..
……………….
……………………
………………….
……………
……………….
……………………
………………….
………………
………………..
…………………..
………………….
Bài 5: Tìm x:
a) 42 : x = 6
b) x : 3 = 213
…………….
………………
………………
………………
Bài 6: Giải toán:
Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài giải
Họ tên……………………………………
Lớp: 3……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề 1)
…………………………………………………………………………………………….
(Đề 1)
Điểm
Điểm bằng số......................
Điểm bằng chữ.....................
Giám thị
Giám thị 1........................
Giám thị 2...........................
Giám khảo
Giám khảo 1...........................
Giám khảo 2...........................
Phần I. Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài 1 : của 12 cm là :
A. 3 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 4cm
Bài 2 : Kết quả của phép tính : 234g + 766g = là:
A. 100g B. 1kg C. 10 kg D. 100kg
Bài 3 : Đổi đơn vị đo 2 dam5m = ? m
A. 25 B. 205 C. 7 D. 250
Bài 4 : Số dư trong phép chia 69 : 5 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II: Bài tập tự luận
Bài 1: Tính:
7 x 6 = …….
54 : 6 = ……..
8 x 5 = ……
64 : 8 = ……
6 x 4 = ……
49 : 7 = …….
9 x 7 = ……
81 : 9 = ……
Bài 2: Cho hình tứ giác ABCD ( hình vẽ).
a, Viết tên đỉnh và cạnh của các góc vuông :……………………………………….
………………………………………………………………………………………
b, Viết tên đỉnh và cạnh của các góc không vuông :………………………………..
…………………………………………………………………………………...........
A B
D C
Bài 3: Điền số thích hơp vào chỗ chấm chấm:
a ) 23 ; 26 ; 29 ; ……..;……...;………; b) 21 ; 28 ; 35 ;…….;……..;……...;
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
52 x 6
205 x 4
96 : 3
852 : 4
……………..
……………….
……………………
…………………..
……………..
……………….
……………………
………………….
……………..
……………….
……………………
………………….
……………
……………….
……………………
………………….
………………
………………..
…………………..
………………….
Bài 5: Tìm x:
a) 42 : x = 6
b) x : 3 = 213
…………….
………………
………………
………………
Bài 6: Giải toán:
Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Lương Yên
Dung lượng: 526,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)