đề kiểm tra toán & tiéng việt
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Bích Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán & tiéng việt thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường TH thị trấn Một Ngàn A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII II
Lớp : ................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT (KHỐI I)
Họ và tên: ......................................... Năm học : 2010-2011
Giám thị 1:
.................................
Giám khảo1:
.................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị 2:
.................................
Giám khảo 2:
.................................
A/ Phần đọc:
I. Đọc thành tiếng ( 6đ)
Giáo viên gọi từng HS lên bốc thăm đọc thành tiếng một trong các bài tập đọc sau:
Trường em (trang 46)
Bàn tay mẹ (trang 55)
Cái nhãn vở (trang 52)
II. Đọc thầm: (4đ)
1/ Đánh dấu X vào các ô trống trước ý trả lời đúng:
a/ Trong bài trường em học được gọi là gì?
□ Dạy em những điều tốt, điều hay
□ Ngôi nhà thứ hai
□ Nơi em sinh ra
b/ Bố khen Giang thế nào?
□ Tự viết được nhãn vở
□ Viết chữ đẹp
□ Ngoan, viết chữ ngay ngắn
2 / Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống:
a/ Điền vần oanh hay oach?
Kh……. tay ; kế h………
b/ Điền vần oang hay oan
Giàn kh……….., vở h……….
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐTT)
KHỐI I
- Đọc trơn trôi trãi đạt (6 đ)
Lưu ý khi HS đọc xong GV phải chỉ bất cứ một tiếng nào trong bài văn đó cho HS đọc trơn lại, nếu HS đọc ngay thì ghi (6đ), nếu HS phải đánh vần thì trừ ( 1đ)
- Đọc trơn nhưng còn phải đánh vần một vài tiếng thì đạt 4-5 đ
- Đọc còn đánh vần nhiều thì đạt từ 1-2 đ
- Đọc phải đánh vần đạt 1đ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐT)
Câu 1: đánh dấu X đúng 1 câu đạt 1 điểm( ô đúng là ngôi nhà thứ 2, khen con gái tự viết được nhãn vở)
Câu 2 : Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống( 2đ)
Điền đúng 0,5 đ/ vần( các vần điền đúng: Khoanh tay, kế hoạch, vở hoang, giàn khoan
…………………………………………………..
B/ Phần viết: Bài bàn tay mẹ ( từ Bình……….lót đầy)
………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bắt buộc viết mẫu chữ 1 li
Viết đúng thẳng lưng, đúng cở chữ, sạch đạt 9-10 đ
Viết không đều nét, không đúng cở chữ trừ 0,25 đ/ tiếng
Viết không thẳng lưng trừ phân nữa số điểm toàn bài ( 5đ)
Trường TH thị trấn Một Ngàn A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII II
Lớp : .......................................... MÔN: TOÁN (KHỐI I)
Họ và tên: ......................................... Năm học : 2010-2011
Giám thị 1:
.................................
Giám khảo1:
.................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị 2:
.................................
Giám khảo 2:
.................................
1/ Đặt tính rồi tính (2đ)
12+3 16-3 16-2 13+6
…….. .…….. ………. ……….
…….. .…….. ………. ……….
…….. .…….. ………. ……….
70-30 40+10 60+20 80-60
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
2/ Tính nhẩm: (1đ)
17-5+2 = 80-20+10 =
19-2-5 = 70+20-30 =
3/ Trả lời câu hỏi ( 1đ)
-Số liền trước của số 1 là số nào?.........................
-Số liền sau của số 19 là số nào? ……………….
4/ ( 2 điểm)
a/ Khoanh vào sô số lớn nhất 14, 16, 11, 12
b/ Khoanh vào số bé nhất 17, 13, 19, 10
5/ Điền >,< , = ( 1 đ)
60 - 20………70 - 30
20 + 40………40 + 10
6/ Viết số ( 1đ)
Ba mươi sáu……………
Bảy mươi chín…………
Hai mươi tư……………..
Bốn mươi hai…………………….
7/ Nhà Mai có 30 con vịt, mẹ mua thêm bốn mươi con nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài
Lớp : ................................................. MÔN: TIẾNG VIỆT (KHỐI I)
Họ và tên: ......................................... Năm học : 2010-2011
Giám thị 1:
.................................
Giám khảo1:
.................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị 2:
.................................
Giám khảo 2:
.................................
A/ Phần đọc:
I. Đọc thành tiếng ( 6đ)
Giáo viên gọi từng HS lên bốc thăm đọc thành tiếng một trong các bài tập đọc sau:
Trường em (trang 46)
Bàn tay mẹ (trang 55)
Cái nhãn vở (trang 52)
II. Đọc thầm: (4đ)
1/ Đánh dấu X vào các ô trống trước ý trả lời đúng:
a/ Trong bài trường em học được gọi là gì?
□ Dạy em những điều tốt, điều hay
□ Ngôi nhà thứ hai
□ Nơi em sinh ra
b/ Bố khen Giang thế nào?
□ Tự viết được nhãn vở
□ Viết chữ đẹp
□ Ngoan, viết chữ ngay ngắn
2 / Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống:
a/ Điền vần oanh hay oach?
Kh……. tay ; kế h………
b/ Điền vần oang hay oan
Giàn kh……….., vở h……….
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐTT)
KHỐI I
- Đọc trơn trôi trãi đạt (6 đ)
Lưu ý khi HS đọc xong GV phải chỉ bất cứ một tiếng nào trong bài văn đó cho HS đọc trơn lại, nếu HS đọc ngay thì ghi (6đ), nếu HS phải đánh vần thì trừ ( 1đ)
- Đọc trơn nhưng còn phải đánh vần một vài tiếng thì đạt 4-5 đ
- Đọc còn đánh vần nhiều thì đạt từ 1-2 đ
- Đọc phải đánh vần đạt 1đ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT( ĐT)
Câu 1: đánh dấu X đúng 1 câu đạt 1 điểm( ô đúng là ngôi nhà thứ 2, khen con gái tự viết được nhãn vở)
Câu 2 : Chọn vần thích hợp điền vào chổ trống( 2đ)
Điền đúng 0,5 đ/ vần( các vần điền đúng: Khoanh tay, kế hoạch, vở hoang, giàn khoan
…………………………………………………..
B/ Phần viết: Bài bàn tay mẹ ( từ Bình……….lót đầy)
………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bắt buộc viết mẫu chữ 1 li
Viết đúng thẳng lưng, đúng cở chữ, sạch đạt 9-10 đ
Viết không đều nét, không đúng cở chữ trừ 0,25 đ/ tiếng
Viết không thẳng lưng trừ phân nữa số điểm toàn bài ( 5đ)
Trường TH thị trấn Một Ngàn A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII II
Lớp : .......................................... MÔN: TOÁN (KHỐI I)
Họ và tên: ......................................... Năm học : 2010-2011
Giám thị 1:
.................................
Giám khảo1:
.................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám thị 2:
.................................
Giám khảo 2:
.................................
1/ Đặt tính rồi tính (2đ)
12+3 16-3 16-2 13+6
…….. .…….. ………. ……….
…….. .…….. ………. ……….
…….. .…….. ………. ……….
70-30 40+10 60+20 80-60
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
…….. …….. ………. ……….
2/ Tính nhẩm: (1đ)
17-5+2 = 80-20+10 =
19-2-5 = 70+20-30 =
3/ Trả lời câu hỏi ( 1đ)
-Số liền trước của số 1 là số nào?.........................
-Số liền sau của số 19 là số nào? ……………….
4/ ( 2 điểm)
a/ Khoanh vào sô số lớn nhất 14, 16, 11, 12
b/ Khoanh vào số bé nhất 17, 13, 19, 10
5/ Điền >,< , = ( 1 đ)
60 - 20………70 - 30
20 + 40………40 + 10
6/ Viết số ( 1đ)
Ba mươi sáu……………
Bảy mươi chín…………
Hai mươi tư……………..
Bốn mươi hai…………………….
7/ Nhà Mai có 30 con vịt, mẹ mua thêm bốn mươi con nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt?
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Bích Huyền
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)