Đề kiểm tra Toán - T.Việt HK2 lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán - T.Việt HK2 lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 20014- 2015
MÔN : TOÁN
I/ Số và các phép tính :
1. mức độ 1 :
1/ Mừơi sáu nghìn ba trăm linh năm được viết là:
a/ 16304 b/ 16305 c/ 16306
2. Số dư trong phép chia bao giờ cũng :
a/ Bằng số chia b/ Lớn hơn số chia c/ Nhỏ hơn số chia
3.Chọn câu đúng của phép tính sau: 3618 : 6
a/ 63 b/ 603 c/ 630

4. Chọn câu đúng của phép tính sau : 32 176 + 25 895 là;
a/56 087 b/ 58 067 c/ 58 078

5. Số bé nhất trong các số 86 532; 76 680; 96 639; 45 361 là:


6. Số 82 102 có chữ số hàng chục nghìn là:
A.1 B. 2 C. 8

7. Cho dãy số liệu: 345; 12; 389; 234;981;674;145 ; 21; 245.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 9 số C. 8 số

8. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99998 B.10 234 C. 88888
9. Số ba mươi nghìn năm trăm linh hai viết là:
a. 30205; b. 30502; c. 30520.

10. Trong số 56789, chữ số 7 chỉ hàng gì?
a. Nghìn; b. Trăm; c. Chục.
11.Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số là
a.10001 b.9999 c . 9990
12.Trong phép chia có dư,số dư lớn nhất kém số chia mấy đơn vị?
a.1 b. 2 c .3
13. Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:


14.Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 9

15.Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 9 số C. 8 số

16.Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998 B. 99990 C. 88888
Vận dụng :
1/Viết số thích hợp vào chỗ trống :
56…72
- 38 7 96
17 2 76

Nhận biết : Đại lượng .
1/ 8 dam = ….m kết quả nào sau đây là đúng ?
a/ 800 m b/ 80 m c/ 8000 m

2/ 6 hm = ….m
a/ 600 m b/ 60 m c/ 6000 m

3/ 2 giờ 40 phút còn gọi là :
a/ 3 giờ kém 25 phút
b/ 3 giờ kém 20 phút
c/ 3 giờ kém 10 phút
4/ Điền vào chỗ chấm : 1 kg = …g
a/ 1000g b/ 2000g c/ 3000 g
5.. 4kg 20g =……. g, số cần điền vào chỗ chấm là :
A.4020 B.4200 C.4002
6.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là thứ:
A. Thứ hai B. Thứ ba c.Thứ tư


7. 25 cm bằng một phần mấy của 1 m ?

A.  B.  C. 
8.
Muốn đổi 1 tờ tiền có mệnh giá 100 000 thành các tờ 20 000. Vậy với 100 000 có thể đổi được mấy tờ có mệnh giá 20 000
A. 3 tờ B. 4 tờ C. 5 tờ
9. . 3kg 2g =……. g, số cần điền vào chỗ chấm là :
A.3200 B.320 C.32
10. . 
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút
A. 8 giờ 35 phút B. 8 giớ 7 phút C. 7 giờ 35 phút


11.5 phút bằng một phần mấy giờ ?
A.  B.  C. 
12.
Tôi mua 1 cái bút giá 4 000 đồng và 4 quyển vở giá 24 000 đồng. Tôi đưa cho người bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại tôi số tiền là:
A. 28 000 đồng B. 22 000 đồng C. 24 000 đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 48,10KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)