Đề Kiểm Tra toán lớp 3 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra toán lớp 3 học kì II thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH KIM ĐỒNG
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (1đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trong các số sau: 9 213 ; 8 999 ; 6 999; 9 214 số nào lớn nhất:
A. 9 213. B. 8 999. C. 6 999. D. 9 214.
2. Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 600 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 591
Bài 2. (1đ) Viết (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
85 236
Tám mươi lăm ngàn hai trăm ba mươi sáu
Mười hai nghìn hai trăm linh năm
4 230
Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi sáu
46 003
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 36 460 + 22 478 =
b/ 5736 - 3450 =
c/ 5445 : 9 =
d/ 2950 x 5 =
Bài 4. (1đ) Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống.
a. 46 278 ...... 46 279 b. 47 000 + 3 000 ...... 50 000
Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 68 573, 68 574, ............., ............., 68 577, ............., 68579, .............
b. 54030, 54033, 54036, ............., 54042, .............,
Bài 6. (1đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 48m. Chiều rộng bằng chiều dài.
1. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là :
A. 48m B. 14m C. 12m D. 196m
2. Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là :
A. 60m B. 120m C. 36m D. 48m
Bài 7. (2đ)
Bài toán Giải :
Một đội công nhân phải sửa 6423 mét đường, đội đó đã sửa được quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài 8. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?
a/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
*HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM, ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1. Mỗi câu đúng 0.5đ
1. A. 28 730. 2. D. 65 591
Bài 2. Mỗi câu đúng 0.5đ :
Viết số
Đọc số
85 236
Tám mươi lăm ngàn hai trăm ba mươi sáu
12 205
Mười hai nghìn hai trăm linh năm
54 230
Năm mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi
66 736
Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi sáu
46 003
Bốn mươi sáu nghìn không trăm linh ba
Bài 3. Mỗi câu có đặt tính và tính đúng 0.5đ :
a/ 36 460 + 22 478 = 58 938
b/ 5486 - 3450 = 20 36
c/ 5445 : 9 = 65
d/ 3254 x 4 = 13 016
Bài 4. Mỗi câu đúng 0.5đ .
a. 46 278 < 46 279 b. 47 000 + 3 000 = 50 000
Bài 5. Câu 1 điền đúng từ 2 chỗ trở lên 0.5đ , dưới không có điểm. Câu hai điền đúng 2 chỗ 0.5đ
a. 68 573, 68 574, 68 575, 68 576, 68 577, 68 578, 68 579, 68 580
b. 54 030, 54 033, 54
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (1đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trong các số sau: 9 213 ; 8 999 ; 6 999; 9 214 số nào lớn nhất:
A. 9 213. B. 8 999. C. 6 999. D. 9 214.
2. Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 600 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 591
Bài 2. (1đ) Viết (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
85 236
Tám mươi lăm ngàn hai trăm ba mươi sáu
Mười hai nghìn hai trăm linh năm
4 230
Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi sáu
46 003
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 36 460 + 22 478 =
b/ 5736 - 3450 =
c/ 5445 : 9 =
d/ 2950 x 5 =
Bài 4. (1đ) Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống.
a. 46 278 ...... 46 279 b. 47 000 + 3 000 ...... 50 000
Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 68 573, 68 574, ............., ............., 68 577, ............., 68579, .............
b. 54030, 54033, 54036, ............., 54042, .............,
Bài 6. (1đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 48m. Chiều rộng bằng chiều dài.
1. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là :
A. 48m B. 14m C. 12m D. 196m
2. Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là :
A. 60m B. 120m C. 36m D. 48m
Bài 7. (2đ)
Bài toán Giải :
Một đội công nhân phải sửa 6423 mét đường, đội đó đã sửa được quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài 8. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?
a/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
*HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM, ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1. Mỗi câu đúng 0.5đ
1. A. 28 730. 2. D. 65 591
Bài 2. Mỗi câu đúng 0.5đ :
Viết số
Đọc số
85 236
Tám mươi lăm ngàn hai trăm ba mươi sáu
12 205
Mười hai nghìn hai trăm linh năm
54 230
Năm mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi
66 736
Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi sáu
46 003
Bốn mươi sáu nghìn không trăm linh ba
Bài 3. Mỗi câu có đặt tính và tính đúng 0.5đ :
a/ 36 460 + 22 478 = 58 938
b/ 5486 - 3450 = 20 36
c/ 5445 : 9 = 65
d/ 3254 x 4 = 13 016
Bài 4. Mỗi câu đúng 0.5đ .
a. 46 278 < 46 279 b. 47 000 + 3 000 = 50 000
Bài 5. Câu 1 điền đúng từ 2 chỗ trở lên 0.5đ , dưới không có điểm. Câu hai điền đúng 2 chỗ 0.5đ
a. 68 573, 68 574, 68 575, 68 576, 68 577, 68 578, 68 579, 68 580
b. 54 030, 54 033, 54
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)