Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối HK 2 năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Trần Thị Kiều Thái | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối HK 2 năm học 2014-2015 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường: ....................................................
Họ tên:.......................................................
Lớp:........

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
Môn: TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40 phút

..........................................................................................................................................
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau, số lớn nhất là :
A. 51110 . B. 51011 C. 51001 D. 50111
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = ……… phút  là:
60 phút B. 80 phút C. 110 phút D. 120 phút
c) Số liền sau của 8458 là:
A. 8549 B. 8358 C. 8459 D. 8457
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = .......... cm là:
A. 970 B. 907 C. 790 D. 709
Bài 2 (1 điểm) Viết các số 6367 ; 6396 ; 6276 ; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn:
...........................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
3817 + 3726 7073 – 4639 1316 x 4 6710 : 5
....................... ........................ ....................... .......................
....................... ........................ ....................... .......................
....................... ........................ ....................... .......................
....................... ........................ ....................... .......................
Bài 4 (1 điểm) Tìm x :
x x 8 = 3784 x : 5 = 1222
....................... .......................
........................ .......................

Bài 5 (2 điểm) Một xe ô tô chở 3 chuyến được 2985 viên gạch. Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. Hỏi trong 7 chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 164m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: (2đ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ

a
b
c
d

A
D
C
B


Bài 2: (1đ) Phải xếp đúng theo thứ tự mới có điểm.
Bài 3: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Bao gồm cả đặt tính và kết quả đúng)
Bài 4: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 đ (Bao gồm cả đặt phép tính và kết quả đúng)

x x 8 = 3784
x : 5 = 1222

x = 3784 : 8
x = 1222 x 5

x = 473
x = 6110


Bài 5: (2đ) Số viên gạch mỗi chuyến xe ô tô chở được là. (0,25 đ)
2985 : 3 = 995 (viên) (0,75 đ)
Số viên gạch 7 chuyến xe ô tô chở được là. (0,25 đ)
995 x 7 = 6965 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 6965 viên gạch (0,25 đ)
Bài 6: (2đ)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (0,25 đ)
164 : 4 = 41 (m) (0,25 đ)
Chu vi của mảnh vườn là: (0,25 đ)
(164 + 41) x 2 = 410 (m) (0,5 đ)
Diện tích của mảnh vườn là: (0,25 đ)
164 x 41 = 6724 (m2) (0,25 đ)
Đáp số: 410 m và 6724 m2 (0,25 đ)





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Kiều Thái
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)