Đề kiểm tra toán lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lĩnh | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục - Đào tạo Trực Ninh
Trường THCS Liêm Hải
Đề Kiểm tra chất lượng Giai đoạn 3
môn Toán 7
Năm học: 2009-2010
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)



Đề bài
Câu 1 (2đ): Nhân các đơn thức sau:
a. và 6 x2y2 b. x2y và 2xy3z
c. xyz và -5xyz3 d. xy5 và - x3yz

Câu 2(2đ): Tính tổng các đơn thức
a. 5xy ; - xy và xy b. x2y và x2y
c. x2 và - x2 d. 5xy; xy và 2xy
Câu3(2đ): Cho biểu thức

A = 3,5x2y – 2 xy2 + 1,5 x2y + 2xy + 3xy2 + 2x2y + 3,2 xy + xy2 – 4xy2 – 1,2 xy

Thực hiện phép tính các đơn thức đồng dạng.
Tính giá trị của biểu thức A với x = 1 và y = -1
Câu 4 (4đ):
Cho tam giác vuông ABC có góc A = 900. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
Chứng minh FA = FB.
Từ F kẻ FH vuông góc với AC (H thuộc AC). Chứng minh FH vuông góc với EF.
Chứng minh FH = AE
Chứng minh EH // BC và EH












Đáp án và biểu điểm:

Câu 1(2đ): Mỗi câu học sinh viết được thành tích các đơn thức cho 0,25đ
Tính ra kết quả cho 0,25 điểm. Toàn câu 0,5 điểm
Câu 2(2đ): Mỗi câu học sinh nhóm được thành các hệ số cho 0,25 điểm
Ví dụ: Câu a đặt được đến [5 + + 1] xy cho 0,25đ
Học sinh tính tiếp đến kết quả cho 0,25đ
Nếu thiếu bước nhóm hệ số cho 0,25 đ
Câu 3(2đ)
Học sinh nhóm được các đơn thức đồng dạng cho 0,5đ

(3,5x2y+1,5 x2y + 2x2y )+( – 2 xy2 +3xy2+ xy2 – 4xy2 )+( 2xy+ 3,2 xy – 1,2 xy)
Tính ra kết quả cho 0,5 điểm
Học sinh thay được giá trị cho 0,5đ
Tính đúng kết quả cho 0,5 điểm
Câu 4:(4đ) Mỗi câu 1 điểm







Chú ý: - Học sinh làm đến đâu thì chấm đến đó. Nếu sai thì phần dưới của câu đó không chấm nữa
Nếu vẽ hình sai hoặc không có hình thì không chấm(nghĩa là bài đó không có điểm).
Hình học: Nếu câu trên sai vẫn được áp dụng để chứng minh câu sau.
Bài kiểm tra là tròn đến 0,5. (Nếu 4,25 làm tròn thành 4,5. Nếu 4,75 làm tròn thành 5)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lĩnh
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)