Đề kiểm tra toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lưu Thị Minh Hương |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN TOÁN KHỐI 3 ( THỜI GIAN 40 PHÚT )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : 5 điểm .
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số sáu trăm linh năm được viết là :
A . 650 B . 605 C. 506
Câu 2 : Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 998 B . 989 C . 999
Câu 3 : X : 6 = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của X là :
A . X = 42 B . X = 44 C . X = 40
Câu 4 : 5 m = .......... cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A . 500 cm B . 50 C . 500
Câu 5 : Tam giác ABC có chu vi là : A
A. 40 cm B . 50 cm C . 50 dm
16 cm 14 cm
C B
20 cm
PHẦN II . TỰ LUẬN : 5 điểm
1 . Tìm X , biết :
X – 126 = 479 X x 5 = 45
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 . Đặt tính rồi tính :
365 + 219 743 – 428 64 x 4 56 : 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Lan làm được 35 bông hoa bằng giấy , Lan tặng bạn 1/5 số bông hoa đó . Hỏi Lan đã tặng bạn bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá – cho điểm .
Phần I . Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm .
Phần II .
Bài 1 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm .
Bài 2 : Đặt tính và tính đúng , mỗi phép cho 0,5 điểm .
Bài 3 : Tóm tắt : 0,25 điểm .
Câu trả lời đúng 0, 5 điểm .
Phép tính đúng 1 điểm .
Đáp số 0,25 điểm
CUỐI KÌ I
Phần I : Trắc nghiệm : 5 điểm .
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là :
A . 998 B . 1000 C . 989
Câu 2 : Chữ số 7 trong số 576 Có giá tri là :
A . 700 B . 76 C . 70
Câu 3 : Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A . 1097 B . 1086 C . 1098
Câu 4 : 1/3 giờ = ........... phút . Số thích hợp điện vào chỗ chấm là :
A . 20 B . 30 C . 60
Câu 5 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông , mấy góc không vuông ?
A . 5 góc vuông , 6 góc không vuông .
B . 6 góc vuông , 5 góc không vuông .
C. 4 góc vuông , 7 góc không vuông .
Phần II . Tự luận : 5 điểm .
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
125 x 5 – 346 = 45 : 5 + 349 =
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm X , biết :
a. X : 5 = 136 360 : X = 6
......................................................................................................................................................................................................................................................
b. X : 3 + 223 = 460
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : ngày thứ nhất cửa hàng bán được 126 l dầu , ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều gấp 3 lần số dầu của ngày thứ nhất . Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
Hướng dẫn đánh giá – cho điểm
Phần I . : Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm .
Phần II :
Bài 1 : Làm đúng mỗi phép tính cho : 0,5 điểm .
Bài 2 : Phần a : Mỗi phép tìm X và phép tinh đúng cho 0,5 điểm .
Phần b. làm đúng X : 3 = 237 cho 0,5 điểm .
Tìm đúng X = 711 cho 0,5 diểm .
Bài 3 : Mỗi câu trả lời tương ứng với phép tính đúng cho 1 điểm , viết đúng đáp số , tóm tắt . Nếu thiếu hoặc sai trừ 0,25 điểm .
GIỮA KÌ II
PHẦN I . Trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : ( 1 điểm ) : Các số được viết theo thứ tự lớn dần là :
A . 2435 , 2430 , 2345 , 2534 .
B . 2534 , 2430 , 2345 , 2435 .
C . 2345 , 2430 , 2435 , 2534 .
Câu 2 ; ( 1 điểm ) : Số ở giữa số 9989 và số 9991 là số :
A . 9999 B . 9990 C . 9998
Câu 3 : ( 1 điểm ) : 58 : X = 8 ( dư 2 ) . Giá trị của X là :
A . X = 466 B . X = 7 C . X
MÔN TOÁN KHỐI 3 ( THỜI GIAN 40 PHÚT )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : 5 điểm .
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số sáu trăm linh năm được viết là :
A . 650 B . 605 C. 506
Câu 2 : Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 998 B . 989 C . 999
Câu 3 : X : 6 = 7 ( dư 2 ) . Giá trị của X là :
A . X = 42 B . X = 44 C . X = 40
Câu 4 : 5 m = .......... cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A . 500 cm B . 50 C . 500
Câu 5 : Tam giác ABC có chu vi là : A
A. 40 cm B . 50 cm C . 50 dm
16 cm 14 cm
C B
20 cm
PHẦN II . TỰ LUẬN : 5 điểm
1 . Tìm X , biết :
X – 126 = 479 X x 5 = 45
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 . Đặt tính rồi tính :
365 + 219 743 – 428 64 x 4 56 : 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Lan làm được 35 bông hoa bằng giấy , Lan tặng bạn 1/5 số bông hoa đó . Hỏi Lan đã tặng bạn bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá – cho điểm .
Phần I . Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm .
Phần II .
Bài 1 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm .
Bài 2 : Đặt tính và tính đúng , mỗi phép cho 0,5 điểm .
Bài 3 : Tóm tắt : 0,25 điểm .
Câu trả lời đúng 0, 5 điểm .
Phép tính đúng 1 điểm .
Đáp số 0,25 điểm
CUỐI KÌ I
Phần I : Trắc nghiệm : 5 điểm .
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là :
A . 998 B . 1000 C . 989
Câu 2 : Chữ số 7 trong số 576 Có giá tri là :
A . 700 B . 76 C . 70
Câu 3 : Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A . 1097 B . 1086 C . 1098
Câu 4 : 1/3 giờ = ........... phút . Số thích hợp điện vào chỗ chấm là :
A . 20 B . 30 C . 60
Câu 5 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông , mấy góc không vuông ?
A . 5 góc vuông , 6 góc không vuông .
B . 6 góc vuông , 5 góc không vuông .
C. 4 góc vuông , 7 góc không vuông .
Phần II . Tự luận : 5 điểm .
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
125 x 5 – 346 = 45 : 5 + 349 =
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm X , biết :
a. X : 5 = 136 360 : X = 6
......................................................................................................................................................................................................................................................
b. X : 3 + 223 = 460
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : ngày thứ nhất cửa hàng bán được 126 l dầu , ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều gấp 3 lần số dầu của ngày thứ nhất . Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
Hướng dẫn đánh giá – cho điểm
Phần I . : Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm .
Phần II :
Bài 1 : Làm đúng mỗi phép tính cho : 0,5 điểm .
Bài 2 : Phần a : Mỗi phép tìm X và phép tinh đúng cho 0,5 điểm .
Phần b. làm đúng X : 3 = 237 cho 0,5 điểm .
Tìm đúng X = 711 cho 0,5 diểm .
Bài 3 : Mỗi câu trả lời tương ứng với phép tính đúng cho 1 điểm , viết đúng đáp số , tóm tắt . Nếu thiếu hoặc sai trừ 0,25 điểm .
GIỮA KÌ II
PHẦN I . Trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : ( 1 điểm ) : Các số được viết theo thứ tự lớn dần là :
A . 2435 , 2430 , 2345 , 2534 .
B . 2534 , 2430 , 2345 , 2435 .
C . 2345 , 2430 , 2435 , 2534 .
Câu 2 ; ( 1 điểm ) : Số ở giữa số 9989 và số 9991 là số :
A . 9999 B . 9990 C . 9998
Câu 3 : ( 1 điểm ) : 58 : X = 8 ( dư 2 ) . Giá trị của X là :
A . X = 466 B . X = 7 C . X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Minh Hương
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)