DE KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM-KHỐI 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM-KHỐI 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2011-2012
Khối 3
1/Toán: Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. -Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 3… Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
Bài 1: Viết số liền sau của các số thích hợp ở bảng sau: .( 0,5 điểm)
Số đã cho
Số liền sau
5459
..........................
69509
..........................
Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp.( 1 điểm)
27469 . . . 27470 70000 + 30000 . . . 99000
30000 . . . 29000 + 1000 90000 - 9000 . . . 90000
Bài 3: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
37246 + 21845 8763 -2839 3608 x 4 2249 : 4
................. ................. ................ ........................
................. ................. ................. .........................
................. ................. ................. .........................
.........................
Bài 4: Tính giá trị biểu thức .( 1 điểm)
(13829 + 20718) x 2 = 14523 - 24964 : 4 =
= =
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ: ( 0,5 điểm)
10 giờ 20 phút
6 giờ 15 phút
5 giờ kém 10 phút
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m. Tính:
a/ Diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b/ Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật. (2 điểm)
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 7: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? ( 2 điểm)
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 8: Hiện nay mẹ 35 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi Nam. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Nam ? ( 1 điểm)
Sau ............. năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Nam.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM-TOÁN 3
Bài 1 : ( 0,5 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Số đã cho
Số liền sau
5459
5460
69509
69510
Bài 2:. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
27469 < 27470 70000 + 30000 > 99000
30000 = 29000 + 1000 90000 - 9000 < 90000
Bài 3: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
59091 5924 14432 2249 4
24 562
09
1
Bài 4 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 ; 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 69094 = 8282
Bài 5: ( 0,5 điểm)
B. 6 giờ 15 phút
Bài 6 : ( 2 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 đ
125 x 68 = 8500 () 0,5 đ
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 đ
(125 + 68) x 2 = 386 (m) 0,5
Đáp số : a/ 8500 () ; b/ 386 m 0,5 đ
Bài 7 : ( 2 điểm)
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 0,25 đ
45 : 9 =
NĂM HỌC 2011-2012
Khối 3
1/Toán: Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. -Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 3… Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
Bài 1: Viết số liền sau của các số thích hợp ở bảng sau: .( 0,5 điểm)
Số đã cho
Số liền sau
5459
..........................
69509
..........................
Bài 2: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp.( 1 điểm)
27469 . . . 27470 70000 + 30000 . . . 99000
30000 . . . 29000 + 1000 90000 - 9000 . . . 90000
Bài 3: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
37246 + 21845 8763 -2839 3608 x 4 2249 : 4
................. ................. ................ ........................
................. ................. ................. .........................
................. ................. ................. .........................
.........................
Bài 4: Tính giá trị biểu thức .( 1 điểm)
(13829 + 20718) x 2 = 14523 - 24964 : 4 =
= =
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ: ( 0,5 điểm)
10 giờ 20 phút
6 giờ 15 phút
5 giờ kém 10 phút
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m. Tính:
a/ Diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b/ Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật. (2 điểm)
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 7: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? ( 2 điểm)
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 8: Hiện nay mẹ 35 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi Nam. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Nam ? ( 1 điểm)
Sau ............. năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi Nam.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM-TOÁN 3
Bài 1 : ( 0,5 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Số đã cho
Số liền sau
5459
5460
69509
69510
Bài 2:. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
27469 < 27470 70000 + 30000 > 99000
30000 = 29000 + 1000 90000 - 9000 < 90000
Bài 3: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
59091 5924 14432 2249 4
24 562
09
1
Bài 4 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 ; 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 69094 = 8282
Bài 5: ( 0,5 điểm)
B. 6 giờ 15 phút
Bài 6 : ( 2 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 đ
125 x 68 = 8500 () 0,5 đ
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 0,25 đ
(125 + 68) x 2 = 386 (m) 0,5
Đáp số : a/ 8500 () ; b/ 386 m 0,5 đ
Bài 7 : ( 2 điểm)
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 0,25 đ
45 : 9 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)