đề kiểm tra toán cuối năm đánh giá theo 4 mức 16-17

Chia sẻ bởi vũ kim yên | Ngày 08/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán cuối năm đánh giá theo 4 mức 16-17 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ....................................................................................................Lớp: .....................
Mã đề 1 KHẢO SÁT KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN
Phần: Tự nhiên khối 3 – Bài số 1
(Thời gian làm bài 60 phút)
Phần I. Thực hiện theo yêu cầu mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 5m4cm = .....cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 504 B. 540 C. 54 D. 450
Câu 2: Cho các số: 4156; 6145; 5164; 6154. Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 4156 B. 6145 C. 5164 D. 6154
Câu 3: Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 8 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Số liền trước của số 19000 là:
A. 18999 B. 19000 C. 19001 D. 19999
Câu 5: Trong hình vẽ bên có số góc vuông là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


Câu 6: Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể là:
A. Cơ quan bài tiết B. cơ quan thần kinh C. cơ quan tuần hoàn D. Cơ quan hô hấp
Câu 7: Kết quả của phép cộng 17354 + 25858 là:
A. 41322 B. 42312 C. 43122 D. 43212
Câu 8: ¼ của 4848m là........m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2121 B. 1212 C. 2211 D. 1122
Câu 9: Hình bên có mấy hình tứ giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Câu 10: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1000 B. 1001 C. 1023 D. 1234
Câu 11: Đường từ nhà Mai đến trường phải đi qua Ủy ban xã. Biết quãng đường từ nhà bạn Mai đến Ủy ban xã dài 675m, quãng đường từ Ủy ban xã đến trường dài 764m. Mỗi buổi sáng để đi học và về nhà, bạn Mai phải đi quãng đường dài bao nhiêu mét?
A. 1439 B. 2878 C. 2788 D. 1493
Câu 12: viết vào các chỗ chấm:
Một mình nhóm em tưới nước cho vườn trường hết 56 phút. Nếu cả lớp cùng tưới nước cho vườn thì thời gian làm giảm đi 7 lần.
Vậy cả lớp cùng tưới nước cho vườn trường đó thì hết............phút.
Câu 13: Một hộp bút giá 14000 đồng. Giá tiền một thước kẻ bằng 1/2 giá tiền một hộp bút và gấp 2 lần giá tiền một cục tẩy. Hỏi cục tẩy giá bao nhiêu tiền?
Giá tiền một cục tẩy là:...........................đồng.
Câu 14: Em hãy nhớ xem số bạn nam, số bạn nữ và số bạn cả lớp em là bao nhiêu rồi viết vào chỗ chấm dưới đây:
Lớp em có ..............bạn nam, ..............bạn nữ. Số bạn cả lớp em là:................bạn.
Câu 15: Viết vào các chỗ chấm:
Tên 3 bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là:
..................................................,...............................................,...................................................
Phần II – Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 17685 + 28762 b) 45763 – 28641 c) 3608 x 7 d) 85476 : 7
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X, biết:
a) 14427 : X = 7 b) 12589 – X = 1563 + 4876
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3: Một gia đình có 1890kg thóc, gia đình đó đã ăn hết 1/ 6 số thóc đó. Hỏi gia đình đó còn lại bao nhiêu ki lô gam thóc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 4: Cô giáo có 128 cái kẹo, em giúp cô chia đều số kẹo đó cho mỗi bạn trong các nhóm Vàng Anh, Họa Mi, Sơn Ca và Bồ Câu, biết rằng mỗi nhóm có 4 bạn.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ 4
Phần I. Thực hiện theo yêu cầu mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: kg = …kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 400 B. 250 C. 25 D. 140
Câu 2: Cho biểu thức 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 Kết quả của biểu thức là:
A. 54 B. 45 C. 55 D. 48
Câu 3: Khoảng thời gian từ 8 giờ 15 phút đến 9 giờ kém 15 phút là:
A. 15 phút B. 45 phút C. 30 phút D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ kim yên
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)