Đề kiểm tra toán cuối kì I lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán cuối kì I lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 3A . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán ; Lớp : 3
Thời gian : 40 phút
Điểm :
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
456 : 4
637 : 9
269 x 7
157 x 8
Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g ( 560g là:
A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36 B. 15 C. 54 D. 63
d. Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu:
Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông.
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )
15 ; 19 ; 23 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ;
Bài 7: (2 điểm) Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
Giải:
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 3A . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Toán ; Lớp : 3
Thời gian : 40 phút
Điểm :
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
456 : 4
637 : 9
269 x 7
157 x 8
Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g ( 560g là:
A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36 B. 15 C. 54 D. 63
d. Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu:
Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông.
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )
15 ; 19 ; 23 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ;
Bài 7: (2 điểm) Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ?
Giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)