Đề kiểm tra Toán cuối kì 2 NH:2010-2011
Chia sẻ bởi Vương Hà Bắc |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán cuối kì 2 NH:2010-2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………..
Lớp: 3…
Trường Tiểu học Share
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI
Năm học 2010 - 2011
Môn toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25 518
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
Câu 2: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
[[ơ
ơ
a) Số liền sau của số 75 840 là:
A. 75 839 B. 75 841 C. 75 830 D. 75 850
b) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A. 64cm2 B. 16cm2 C. 32cm2
c) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
d) Cho 3m 8cm = ...... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 380 C. 300 D. 308
II. tự luận: (7 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
27684 + 5023 84091 - 1735 12041 x 6 16538 : 3
............................ ........................... .......................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x:
x x 3 = 7356
x - 592 = 4605 x4
Câu 5: (2,5 điểm) Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 16, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Câu 6
Lớp: 3…
Trường Tiểu học Share
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI
Năm học 2010 - 2011
Môn toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25 518
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
Câu 2: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
[[ơ
ơ
a) Số liền sau của số 75 840 là:
A. 75 839 B. 75 841 C. 75 830 D. 75 850
b) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A. 64cm2 B. 16cm2 C. 32cm2
c) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
d) Cho 3m 8cm = ...... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38 B. 380 C. 300 D. 308
II. tự luận: (7 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
27684 + 5023 84091 - 1735 12041 x 6 16538 : 3
............................ ........................... .......................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
............................ ........................... ........................... ............................
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x:
x x 3 = 7356
x - 592 = 4605 x4
Câu 5: (2,5 điểm) Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 16, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Câu 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hà Bắc
Dung lượng: 164,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)