đề kiểm tra toán 7 kì II
Chia sẻ bởi Trịnh Thu Hằng |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 7 kì II thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: Toán 7
Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương III
Thống kê
Thu thập số liệu thống kê
C1a
1 đ
1
1 đ
Bảng tần số
C1b
1 đ
1
1 đ
Số trung bình cộng
C1c
1 đ
1
1 đ
Chương IV
Biểu thức đại số
Cộng, trừ đa thức
C2a, b
2 đ
2
2 đ
Nghiệm của đa thức một biến
C3a, b
2 đ
2
2 đ
Hình học
Tam giác bằng nhau. Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
C4a, b, c
3 đ
3
3 đ
TỔNG SỐ
3
3 đ
4
4 đ
3
3 đ
10
10 đ
ĐỀ BÀI
Câu 1. (3 điểm)
Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3
8
7
5
6
4
3
5
8
9
7
3
4
6
5
5
6
6
9
7
7
3
4
5
7
6
7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh/
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.
Câu 2. (2 điểm)
Cho hai đa thức:
A = 3xyz – 5xy + 4x2,
B = 2x2 + xyz + 5xy.
a) Tính A + B?
b) Tính A – B?
Câu 3. (2 điểm)
Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(x) = 3x – 6,
b) Q(x) = 4x + 24.
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
--------------------------------Hết--------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm số
1
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh.
b) Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
4
3
5
5
6
2
2
N=27
c) Điểm trung bình môn toán của lớp đó:
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) A + B = (3xyz – 5xy + 4x2) + (2x2 + xyz + 5xy)
A + B = 3xyz – 5xy + 4x2 + 2x2 + xyz + 5 xy
A + B = (3xyz + xyz) + (– 5xy + 5xy) + (4x2 + 2x2)
A + B = 4xyz + 6x2 = 6x2 + 4xyz.
b) A – B = (3xyz – 5xy + 4x2) – (2x2 + xyz + 5xy)
A – B = 3xyz – 5xy + 4x2 – 2x2 – xyz – 5xy
A – B = (3xyz – xyz) + (– 5xy – 5xy) + (4x2 – 2x2)
A – B = 2xyz + (– 10xy) + 2x2 = 2x2 + 2xyz – 10xy.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a) Nghiệm của các đa thức: P(x) = 3x – 6 3x – 6 = 0
3x = 6
x =
b) Nghiệm của các đa thức: Q(x) = 4x + 24 4x – 24 = 0
MÔN: Toán 7
Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương III
Thống kê
Thu thập số liệu thống kê
C1a
1 đ
1
1 đ
Bảng tần số
C1b
1 đ
1
1 đ
Số trung bình cộng
C1c
1 đ
1
1 đ
Chương IV
Biểu thức đại số
Cộng, trừ đa thức
C2a, b
2 đ
2
2 đ
Nghiệm của đa thức một biến
C3a, b
2 đ
2
2 đ
Hình học
Tam giác bằng nhau. Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
C4a, b, c
3 đ
3
3 đ
TỔNG SỐ
3
3 đ
4
4 đ
3
3 đ
10
10 đ
ĐỀ BÀI
Câu 1. (3 điểm)
Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3
8
7
5
6
4
3
5
8
9
7
3
4
6
5
5
6
6
9
7
7
3
4
5
7
6
7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh/
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình môn toán của lớp đó.
Câu 2. (2 điểm)
Cho hai đa thức:
A = 3xyz – 5xy + 4x2,
B = 2x2 + xyz + 5xy.
a) Tính A + B?
b) Tính A – B?
Câu 3. (2 điểm)
Tìm nghiệm của các đa thức:
a) P(x) = 3x – 6,
b) Q(x) = 4x + 24.
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
--------------------------------Hết--------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm số
1
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh.
b) Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
4
3
5
5
6
2
2
N=27
c) Điểm trung bình môn toán của lớp đó:
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
a) A + B = (3xyz – 5xy + 4x2) + (2x2 + xyz + 5xy)
A + B = 3xyz – 5xy + 4x2 + 2x2 + xyz + 5 xy
A + B = (3xyz + xyz) + (– 5xy + 5xy) + (4x2 + 2x2)
A + B = 4xyz + 6x2 = 6x2 + 4xyz.
b) A – B = (3xyz – 5xy + 4x2) – (2x2 + xyz + 5xy)
A – B = 3xyz – 5xy + 4x2 – 2x2 – xyz – 5xy
A – B = (3xyz – xyz) + (– 5xy – 5xy) + (4x2 – 2x2)
A – B = 2xyz + (– 10xy) + 2x2 = 2x2 + 2xyz – 10xy.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a) Nghiệm của các đa thức: P(x) = 3x – 6 3x – 6 = 0
3x = 6
x =
b) Nghiệm của các đa thức: Q(x) = 4x + 24 4x – 24 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thu Hằng
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)