De kiem tra toan 7 co ma tran

Chia sẻ bởi Võ Ngọc Trang | Ngày 12/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra toan 7 co ma tran thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:



KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2012-2013
A. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Thống kê.


- Xác định dấu hiệu.
- Lập bảng
“tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.



Số câu





3


3

Số điểm





1,5


1,5

Tỉ lệ %





15%


15%

2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức.
- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.

Cộng trừ đơn thúc đồng dạng, xác định nghiệm của đa thức.
- Thu gọn đa thức.
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức.
- Cộng đa thức.


Số câu
3

3

3
3

1
13

Số điểm
0.75

0.75

0,75
1,5

1
4,75

Tỉ lệ %
7.5%

7,5%

7,5%
15%

10%
47,5%

3. Tam giác
- Tam giác cân.
- Định lí Pitago.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Nhận biết một tam giác là tam giác đều.
Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.

Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.


Số câu
1

1




2
4

Số điểm
0.25

0,25




2
2,5

Tỉ số %
2,5%

2,5%




20%
25%

4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.

Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.

Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.


Số câu


1




1
2

Số điểm


0.25




1
1,25

Tỉ số %


2.5%




10%
12,5%

Tổng số câu
4
1
10%
5
1.25
12,5%
9
3,75
37,5%
4
4
40%
22

Tổng số điểm




10

Tỉ số %




100%



B. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Đơn thức  có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. B. C.  D.
Câu 5: Kết qủa phép tính  
A.  B. C. D. 
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A.  B.  C. -  D. -
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ngọc Trang
Dung lượng: 260,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)