đề kiểm tra toán 7
Chia sẻ bởi Cao Ngọc Quý |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN
LỚP: 7
MA TRẬN ĐỀ CHẴN
Mức độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
0,25
2
0,75
2
2
1
1
6
4đ
2.Tỉ lệ thức
2
0,75
1
2
3
2,75đ
3.Số thập phân hữu hạn .Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm chòn số.
1
0,5đ
1
0,5đ
4.Tập hợp số thực R
1
0,25
1
2
1
0,5
3
2,75đ
Tổng số
4
3đ
5
2đ
3
4đ
1
1đ
13
10đ
ĐỀ CHẴN
A/ Trắc nghiệm :(3đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu từ 1 đến 4 :
Câu 1 ( 0,5đ ) : a/ Thì giá trị của x là
A. x = 4 ; B. x = 10 và x = 4 ; C. x = 10 ; D. x = 10 và x = - 4
Câu2 : (0,5đ ): a/ Thì x có giá trị là :
A. x = 3 ; B. x = 9 ; C. x = 81 ; D. x = - 81
Câu3 (0,5đ) : a/ Cho biết và x – y = 15 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. ( 25; 10 ); B. ( - 25 ; - 10 ) ; C. ( 25 ; -10 ) ; D. ( -25 ; 10 )
Câu 4(0,5đ) Cho x = 6,67254 . Khi làm tròn đến ba chữ số thập phân thì x là :
A. 6,67 ; B. 6,673; C. 6,672; D. 6,6735 .
Bài 5(1đ): Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ( Z, b ( 0
2
Cộng phân số: + = =
3
Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
4
Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = =
B/ TỰ LUẬN : ( 7 đ )
Câu 6:( 2đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ?
dụng : Tính : = ?
Câu 7:( 1đ ) :Tính nhanh :
a/
b/
Câu 8 ( 1 đ ) : Tìm x biết :
Câu 9 ( 2 đ ) Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,9 . Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 10( 1 đ ) Tìm giá trị của x để biểu thức A =
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) :
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
B
C
A
B
1đ
2s
3đ
4đ
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu
Nội dung
Điểm
6
Thế nào là căn bậc hai của một số không âm Sgk
Áp dụng : Tính : = 3
1đ
1đ
7
a/ = = 1 + 1 - 1
= 1 - =
(0,5 đ)
(0,5 đ)
b/ = =
= = 20
( 0,5đ)
( 0,5đ)
MÔN: TOÁN
LỚP: 7
MA TRẬN ĐỀ CHẴN
Mức độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
0,25
2
0,75
2
2
1
1
6
4đ
2.Tỉ lệ thức
2
0,75
1
2
3
2,75đ
3.Số thập phân hữu hạn .Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm chòn số.
1
0,5đ
1
0,5đ
4.Tập hợp số thực R
1
0,25
1
2
1
0,5
3
2,75đ
Tổng số
4
3đ
5
2đ
3
4đ
1
1đ
13
10đ
ĐỀ CHẴN
A/ Trắc nghiệm :(3đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu từ 1 đến 4 :
Câu 1 ( 0,5đ ) : a/ Thì giá trị của x là
A. x = 4 ; B. x = 10 và x = 4 ; C. x = 10 ; D. x = 10 và x = - 4
Câu2 : (0,5đ ): a/ Thì x có giá trị là :
A. x = 3 ; B. x = 9 ; C. x = 81 ; D. x = - 81
Câu3 (0,5đ) : a/ Cho biết và x – y = 15 Thì giá trị ( x ; y ) là
A. ( 25; 10 ); B. ( - 25 ; - 10 ) ; C. ( 25 ; -10 ) ; D. ( -25 ; 10 )
Câu 4(0,5đ) Cho x = 6,67254 . Khi làm tròn đến ba chữ số thập phân thì x là :
A. 6,67 ; B. 6,673; C. 6,672; D. 6,6735 .
Bài 5(1đ): Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ( Z, b ( 0
2
Cộng phân số: + = =
3
Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
4
Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = =
B/ TỰ LUẬN : ( 7 đ )
Câu 6:( 2đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ?
dụng : Tính : = ?
Câu 7:( 1đ ) :Tính nhanh :
a/
b/
Câu 8 ( 1 đ ) : Tìm x biết :
Câu 9 ( 2 đ ) Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,9 . Hỏi mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm . Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai là 120 sản phẩm
Câu 10( 1 đ ) Tìm giá trị của x để biểu thức A =
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) :
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
B
C
A
B
1đ
2s
3đ
4đ
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu
Nội dung
Điểm
6
Thế nào là căn bậc hai của một số không âm Sgk
Áp dụng : Tính : = 3
1đ
1đ
7
a/ = = 1 + 1 - 1
= 1 - =
(0,5 đ)
(0,5 đ)
b/ = =
= = 20
( 0,5đ)
( 0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Ngọc Quý
Dung lượng: 237,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)