Đề kiểm tra toán 6 xem được
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoàn |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán 6 xem được thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 109-110 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian làm bài 90 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ chuẩn
Tên
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
So sánh phân số
1
0,2
1
0,2
1
1,5
3
1,9
Số nghịch đảo
1
0,2
1
0,2
Tỉ số của hai số
1
0,2
1
0,2
Bội và ước của số nguyên
1
0,2
1
0,2
Cộng, trừ, rút gọn phân số
0,5
0,1
1
0,2
1
2,5
2,5
2,8
Bài toán về phân số
1
0,2
1
2
2
2,2
Tia nằm giữa hai tia, tia phân giác
1
0,2
1
0,2
2
0,4
Góc bù nhau, phụ nhau
0,5
0,1
0,5
0,1
Bài tập hình học tổng hợp
1
2
1
2
Tổng
4,5
0,9
5,5
1,1
4
8
14
10
II. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
A. Khoanh chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn(từ caau1 đến câu 6)
Câu 1. Từ đẳng thức (- 3). 18 = (- 6).9. Ta có cặp phân số bằng nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Số nghịch đảo của là :
A. 1
B.
C. 5
D. - 5
Câu 3. Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố trước đây hai năm là :
A.
B.
C.
D.
C©u 4. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc (Hình 1) thì : a
A. .
B. . b
C. .
D. . c
Hình 1
Câu 5. Các bội của -6 là :
A. -18, -12, -6.
B. -18, -12, 0.
C. -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18...
D. ..., -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18...
Câu 6. Tìm x, khi biết x + 1 = :
A. x =
B. x =
C. x = 0
D. x =
Câu 7. Điền vào ô trống từ hoặc cụm từ thích hợp :
a) Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta..............................................................
b) Hai góc bù nhau là hai góc có................................................................................
Câu 8. Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
b) Trong hai phân số, phân số nào có mẫu bé hơn thì bé hơn
Phần II. Tự luận (8điểm)
Câu 12. (1điểm)Rút gọn :
a) ; b) .
Câu 13. (1,5điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông :
a) b) c) 0
Câu 14.(1,5điểm) Tính :
a) b)
Câu 15. (2điểm) ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kì I bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 16.(2điểm) Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thỏa mãn = 600 và = 900.
a) Tính số đo góc xOz .
b) Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c) Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại C. Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ.
III. Đáp án
Phần Trắc nghiệm ( 2 điểm, mỗi câu
Thời gian làm bài 90 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ chuẩn
Tên
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
So sánh phân số
1
0,2
1
0,2
1
1,5
3
1,9
Số nghịch đảo
1
0,2
1
0,2
Tỉ số của hai số
1
0,2
1
0,2
Bội và ước của số nguyên
1
0,2
1
0,2
Cộng, trừ, rút gọn phân số
0,5
0,1
1
0,2
1
2,5
2,5
2,8
Bài toán về phân số
1
0,2
1
2
2
2,2
Tia nằm giữa hai tia, tia phân giác
1
0,2
1
0,2
2
0,4
Góc bù nhau, phụ nhau
0,5
0,1
0,5
0,1
Bài tập hình học tổng hợp
1
2
1
2
Tổng
4,5
0,9
5,5
1,1
4
8
14
10
II. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
A. Khoanh chữ cái đứng trước phương án mà em lựa chọn(từ caau1 đến câu 6)
Câu 1. Từ đẳng thức (- 3). 18 = (- 6).9. Ta có cặp phân số bằng nhau là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Số nghịch đảo của là :
A. 1
B.
C. 5
D. - 5
Câu 3. Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố trước đây hai năm là :
A.
B.
C.
D.
C©u 4. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc (Hình 1) thì : a
A. .
B. . b
C. .
D. . c
Hình 1
Câu 5. Các bội của -6 là :
A. -18, -12, -6.
B. -18, -12, 0.
C. -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18...
D. ..., -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18...
Câu 6. Tìm x, khi biết x + 1 = :
A. x =
B. x =
C. x = 0
D. x =
Câu 7. Điền vào ô trống từ hoặc cụm từ thích hợp :
a) Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta..............................................................
b) Hai góc bù nhau là hai góc có................................................................................
Câu 8. Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
b) Trong hai phân số, phân số nào có mẫu bé hơn thì bé hơn
Phần II. Tự luận (8điểm)
Câu 12. (1điểm)Rút gọn :
a) ; b) .
Câu 13. (1,5điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông :
a) b) c) 0
Câu 14.(1,5điểm) Tính :
a) b)
Câu 15. (2điểm) ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kì I bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 16.(2điểm) Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thỏa mãn = 600 và = 900.
a) Tính số đo góc xOz .
b) Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c) Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại C. Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ.
III. Đáp án
Phần Trắc nghiệm ( 2 điểm, mỗi câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoàn
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)