đề kiểm tra toán 6 tiết 96

Chia sẻ bởi La Thi Lanh | Ngày 12/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 6 tiết 96 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TOÁN 6 - TIẾT 39
ngày kiểm tra 24/11/2010


Ma trận bài kiểm tra số 2- tiết 39

nội dung kiến thức
nhận biết
thông hiểu
vận dụng
tổng


tn
tl
tn
tl
tn
tl
tn
tl

Tập hợp, số phần tử của tập hợp, giao của hai tập hợp
1
(0,25)

1
(0,25)



2
(0,5)


số nguyên tố, hợp số, phân tích ra thừa số nguyên tố
1
(0,25)

1
(0,25)
1
(0,5)


2
(0,5)
1
(1)

ƯC, ƯCLN, BC, BCNN
1( 0,25)

1
(0,25)

1
(0,25)
1
(2,5)
3
(0,75)
1(2)

Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức, Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9


1
(0,25)


2(5)
1
(0,25)
5
(5)


3(0,75)

4(1)
1
(0,5)
1
(0,25)
3(7)
8
(2)
7
(8)


I. Phần trắc nghiệm.
Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: cho số a= 23.34.5 số các ước của a là.
A. 12 B. 20 C. 40 D. 60
Câu 2: Tập hợp các chữ cái của từ “Em muốn giỏi toán” có số các phần tử là:
A. 4 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai.
A. BCNN( 6;18;36) = 36 B. ƯCLN(8;24;32) = 8
C.BCNN( 13;5;11) = 13.5.11 D.BCNN( a,b,1) = a.b
Câu 4: Trong các tập hợp sau tập hợp nào có các phần tử là số nguyên tố.
A B. C. D. 
Câu 5: Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.33.5.7 B. 23.32.5.7 C. 23.32.5 D. 23.32.52
Câu6: Điền chữ số thích hợp vào dấu * của số 72** để được số chia hết cho cả 2;3;5;9
A. 30 B.18 C. 45 D.90
Câu7: Cho hai tập hợp A=  B. Là tập hợp các số lẻ.Giao của hai tập hợp A và B là
A.  B.  C. D. là tập hợp rỗng
Câu8: ƯCLN( 40; 56) là.
A. 4 B. 8 C.16 D.18
II. Phần tự luận.
Câu 1: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 200đến 500
Câu 2: tìm số tự nhiên x biết
a) 5.x -176 = 34.22 b) 7.(42 –x) = 53 +134
Câu 3: Thực hiện các phép tính:
a. [(58 +72).5 – (600 +45) ] .12 b. 234 . 53 + 47 . 234
c. 14 . 32 + 5 . 23 – 6 . 7
d. chứng tỏ rằng hai số 3n+4 và n+1là hai số nguyên tố cùng nhau.

..........................................................................
C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Phần trắc nghiệm: (2 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
B
D
D
C
D
B
B

Phần tự luận
Câu 1 (2,5 điểm)
Gọi số phải tìm là x. Ta có:
x  8 ; x  10 ; x  15 và 200  x  500 (1 điểm).
Suy ra x ( BC (8; 10; 15)
BCNN (8; 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Thi Lanh
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)