đề kiểm tra Toan 6 tiết 68

Chia sẻ bởi Vũ Quang Đoàn | Ngày 12/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra Toan 6 tiết 68 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ
ĐỀ 1
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I1
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Xác định câu đúng sai trong các câu sau:
Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Nếu a là số nguyên âm thì a5 là số nguyên dương.
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
Câu 2: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Kết quả phép tính (–6).(–35) là:
A. (– 210) B. 210 C. (– 41) D. 41
2) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2018 – (5 – 9 + 2017) ta được:
A. 2018 + 5 – 9 – 2017 B. 2018 – 5 – 9 + 2017
C. 2018 – 5 + 9 – 2017 D. 2018 – 5 + 9 + 2017
3) Trong tập hợp các số nguyên tập hợp các ước của 5 là:
A. {1 ; -1} B. {5 ; -5} C. {1 ; 5} D. {1; -1; 5; -5}
4) Kết quả của phép tính: (-2)3 .5 là
A. 40 B. - 40 C. 30 D. - 30
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): a) Tìm năm bội của (– 11)
b) Tìm tất cả các ước của 6
c) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn: 
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) (– 35) + (–142) + 35 + 42
b) 15.(– 14) + 15.(– 6) + (– 20). 25
c) |– 18| – (–27) + 63 – (63 + 27)
d) – 65.( 87 - 17) – 87.(17 – 65 )
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 42 + x = 13 b) 82 – (15 + x) = 92
c) 17 – (43 - |x| ) = 45
d) –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + ... – x = – 1009
Bài 4: (0,5 điểm): Tìm số nguyên x, y, z. Biết
(x + y - z)2 + (x – y + 2)2 + (z + 4)2 = 0

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ
ĐỀ 2
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I1
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Xác định câu đúng sai trong các câu sau:
Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
Tích của ba số nguyên âm là một số nguyên dương.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên dương.
Không có số nguyên âm lớn nhất.
Câu 2: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 200 B. (–200) C. (–33) D. 33
2) Khi bỏ dấu ngoặc biểu thức (a + b) – (c – d) bằng:
A. a – b – c – d B. (a + b) + c + d
C. a + b – c + d D. – a – b – c – d
3) Trong tập hợp các số nguyên tập hợp các ước của 7 là:
A. {1 ; -1} B. {7 ; -7} C. {1 ; 7} D. {1; -1; 7; -7}
4) Kết quả của phép tính: (-5)3 .2 là
A. -30 B. 30 C. -250 D. 250
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): a) Tìm 5 bội của – 7
b) Tìm tất cả các ước của 9
c) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn: – 6 < x < 7
Bài 2 (3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Đoàn
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)