De kiem tra toan 6 tiet 16
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Nga |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan 6 tiet 16 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & Đt TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA số học (16)
Trường THCS thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {2;3;4; …;12} là:
A. 10 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 13 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp C. A là tập hợp rỗng
B. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử 0
Câu 3) Cách tính đúng là:
A. 32.33 = 35 C. 32.33 = 95
B. 32.33 = 36 D. 32.33 = 96
Câu 4) 25 bằng:
A. 10 B. 7 C. 32 D. 25
Phần:II Tự luận: ( 8đ)
Câu 1) (3đ) Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) 81 + 243 +19
b) 28.76 + 15.28 + 9.28
c) 200:
Câu 2) ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết
a) (x – 45 ) – 135 = 0 ; b) = 36: 33
Câu 3) (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Câu 4) (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 42. 4
******************************************************************************
SỞ GD & Đt TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA số học(16)
Trường THCS -thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {2;3;4; …;12} là:
A. 10 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 13 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp C. A là tập hợp rỗng
B. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử 0
Câu 3) Cách tính đúng là:
A. 32.33 = 35 C. 32.33 = 95
B. 32.33 = 36 D. 32.33 = 96
Câu 4) 25 bằng
A. 10 B. 7 C. 32 D. 25
Phần:II Tự luận: ( 8đ)
Câu 1) (3đ) Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) 81 + 243 +19
b) 28.76 + 15.28 + 9.28
c) 200:
Câu 2) ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết
a) (x – 45 ) – 135 = 0 ; b) = 36: 33
Câu 3) (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Câu 4) (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 42. 4
SỞ GD & Đt TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA số học (16)
Trường THCS thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {x } là:
A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 5 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A
Trường THCS thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {2;3;4; …;12} là:
A. 10 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 13 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp C. A là tập hợp rỗng
B. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử 0
Câu 3) Cách tính đúng là:
A. 32.33 = 35 C. 32.33 = 95
B. 32.33 = 36 D. 32.33 = 96
Câu 4) 25 bằng:
A. 10 B. 7 C. 32 D. 25
Phần:II Tự luận: ( 8đ)
Câu 1) (3đ) Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) 81 + 243 +19
b) 28.76 + 15.28 + 9.28
c) 200:
Câu 2) ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết
a) (x – 45 ) – 135 = 0 ; b) = 36: 33
Câu 3) (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Câu 4) (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 42. 4
******************************************************************************
SỞ GD & Đt TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA số học(16)
Trường THCS -thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {2;3;4; …;12} là:
A. 10 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 13 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp C. A là tập hợp rỗng
B. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử 0
Câu 3) Cách tính đúng là:
A. 32.33 = 35 C. 32.33 = 95
B. 32.33 = 36 D. 32.33 = 96
Câu 4) 25 bằng
A. 10 B. 7 C. 32 D. 25
Phần:II Tự luận: ( 8đ)
Câu 1) (3đ) Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) 81 + 243 +19
b) 28.76 + 15.28 + 9.28
c) 200:
Câu 2) ( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết
a) (x – 45 ) – 135 = 0 ; b) = 36: 33
Câu 3) (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Câu 4) (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 42. 4
SỞ GD & Đt TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA số học (16)
Trường THCS thpt THỊ SÁU Môn: Số học. Thời gian 45 phút.
Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng?
Câu 1) Số phần tử của tập hợp A = {x } là:
A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 5 phần tử
Câu 2) Cho tập hợp A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Nga
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)