ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3 -HDC GHKII 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3 -HDC GHKII 2010-2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK GK II (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 7/3/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: “Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt” được viết là:
A.76510 B. 76051 C.76501
Câu 2: Số 8055 đọc là:
A. Tám mươi nghìn năm mươi lăm.
B. Tám nghìn không trăm linh năm .
C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm
Câu 3: Số liền trước của số 5209 là:
A. 4209 B.5219 C. 5208
Bài 4: Số liền sau của số 3279 là:
A. 3278 B. 3280 C. 3379
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 9100, 8099, 9019 là:
A . 9100 B. 8099 C. 9019
Câu 6: Cho các số 4278, 4289, 4287, 4340 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4278, 4287, 4289, 4340.
4278, 4289, 4287, 4340
4278, 4287, 4340, 4289
Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2cm=…….cm là
A. 92 B. 902 C. 920
Câu 8: Kết quả của phép nhân 4000 x 2 là:
A. 8000 B. 800 C. 80
Câu 9: Kết quả của phép chia 6003 : 3 là:
A. 2000 B. 2001 C. 20001
Bài 10: 8 giờ 40 phút còn gọi là:
A. 8 giờ kém 20 phút B. 9 giờ kém 20 phút. C. 8 giờ kém 40 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
5 634 + 1 627 4862 - 1743 3 135 × 3 9636 : 3
………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a ) X × 7 = 2 807 b ) X : 6 = 1 541
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
Câu 3. Bài toán: ( 2đ )
Một cửa hàng có 488 kilôgam gạo. Đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?
Giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 3
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/bài)
Bài 1: B. 76051
Câu 2: C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm
Câu 3 C. 5208
Bài 4: B. 3280
Câu 5: A 9100
Câu 6: A. 4278, 4287, 4289, 4340.
Bài 7: B. 902
Câu 8: A. 8000
Câu 9: B. 2001
Bài 10: B. 9 giờ kém 20 phút.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)Mỗi phép tính HS đặt tính (0,25 điểm); tính đúng kết quả (0,25 điểm)
5634 + 1 627 4862 - 1743 3135 × 3 9636 : 3
5634 4862 3135 9636 3
+ - x 6 3212
1627 1743 3 3
7261 3119 9405 6
Câu 2. Tìm X : (1đ) 0
a ) X × 7 = 2807 b ) X : 6 = 1541
X = 2807 : 7 (0,25 điểm) X = 1541 x 6 (0,25 điểm)
X = 401 (0,25 điểm) X = 9246 (0,25 điểm)
Câu 3 Giải.
Số kg gạo đã bán là: 0,25 đ
488 : 2 = 244 ( kg gạo ) 0,5 đ
Cửa hàng còn lai là: 0,25 đ
488 – 244 = 244 ( kg gạo ) 0,75 đ
Đáp số: 244 kg gạo 0,25 đ
Lưu ý : điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1
- Lớp:………………………………
-Trường tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK GK II (2010- 2011)
Môn: Toán (lớp 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 7/3/2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: “Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt” được viết là:
A.76510 B. 76051 C.76501
Câu 2: Số 8055 đọc là:
A. Tám mươi nghìn năm mươi lăm.
B. Tám nghìn không trăm linh năm .
C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm
Câu 3: Số liền trước của số 5209 là:
A. 4209 B.5219 C. 5208
Bài 4: Số liền sau của số 3279 là:
A. 3278 B. 3280 C. 3379
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 9100, 8099, 9019 là:
A . 9100 B. 8099 C. 9019
Câu 6: Cho các số 4278, 4289, 4287, 4340 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4278, 4287, 4289, 4340.
4278, 4289, 4287, 4340
4278, 4287, 4340, 4289
Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2cm=…….cm là
A. 92 B. 902 C. 920
Câu 8: Kết quả của phép nhân 4000 x 2 là:
A. 8000 B. 800 C. 80
Câu 9: Kết quả của phép chia 6003 : 3 là:
A. 2000 B. 2001 C. 20001
Bài 10: 8 giờ 40 phút còn gọi là:
A. 8 giờ kém 20 phút B. 9 giờ kém 20 phút. C. 8 giờ kém 40 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)
5 634 + 1 627 4862 - 1743 3 135 × 3 9636 : 3
………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
Câu 2. Tìm X : (1đ)
a ) X × 7 = 2 807 b ) X : 6 = 1 541
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
Câu 3. Bài toán: ( 2đ )
Một cửa hàng có 488 kilôgam gạo. Đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?
Giải.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN: 3
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/bài)
Bài 1: B. 76051
Câu 2: C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm
Câu 3 C. 5208
Bài 4: B. 3280
Câu 5: A 9100
Câu 6: A. 4278, 4287, 4289, 4340.
Bài 7: B. 902
Câu 8: A. 8000
Câu 9: B. 2001
Bài 10: B. 9 giờ kém 20 phút.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1. Đặt tính rồi tính : (2đ)Mỗi phép tính HS đặt tính (0,25 điểm); tính đúng kết quả (0,25 điểm)
5634 + 1 627 4862 - 1743 3135 × 3 9636 : 3
5634 4862 3135 9636 3
+ - x 6 3212
1627 1743 3 3
7261 3119 9405 6
Câu 2. Tìm X : (1đ) 0
a ) X × 7 = 2807 b ) X : 6 = 1541
X = 2807 : 7 (0,25 điểm) X = 1541 x 6 (0,25 điểm)
X = 401 (0,25 điểm) X = 9246 (0,25 điểm)
Câu 3 Giải.
Số kg gạo đã bán là: 0,25 đ
488 : 2 = 244 ( kg gạo ) 0,5 đ
Cửa hàng còn lai là: 0,25 đ
488 – 244 = 244 ( kg gạo ) 0,75 đ
Đáp số: 244 kg gạo 0,25 đ
Lưu ý : điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)