Đề kiểm tra Toán 3 cuối kỳ II_số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 3 cuối kỳ II_số 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
GV Lê Thị Ngọc Minh
Phòng GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường TH Trần Nhân Tông
Họ tên HS:……………………………
Lớp : 3/2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN - LỚP BA
Thời gian: 40 phút
1/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số liền sau của 78532 là :
A. 78901 B. 78533 C. 79000 D. 78100
Câu : Số bé nhất trong các số 23145; 23167; 23415; 23109 là:
A. 23109 B. 23167 C. 23145 D. 23415
Câu 2: (0.5) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 39 phút b. 11 giờ 39 phút C. 10 giờ 30 phút
Câu 3: (0.5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 300cm2 B. 200cm C. 200cm2 D. 3001cm
Câu 4: (0.5đ) Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm (….) :
87351 ...... 67153
110g ....…1kg
6504mm ......... 6m 54mm
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
53647 + 17192 43280 - 1635 11603 x 5 19368 : 4
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
Câu 2: a. Tính giá trị của biểu thức: (1đ) b. Tìm y : (0.5đ)
5840 + 932 x 5 = ............................... 24860 : y = 5
............................... ..................................................
..................................................
Câu 3: Có 72 cái ghế xếp vào 8 phòng. Hỏi 81 cái ghế xếp vào mấy phòng?
Tóm tắt: (0.5đ) Bài giải : (2đ)
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng GD-ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường TH Trần Nhân Tông
Họ tên HS:……………………………
Lớp : 3/2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN - LỚP BA
Thời gian: 40 phút
1/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số liền sau của 78532 là :
A. 78901 B. 78533 C. 79000 D. 78100
Câu : Số bé nhất trong các số 23145; 23167; 23415; 23109 là:
A. 23109 B. 23167 C. 23145 D. 23415
Câu 2: (0.5) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 39 phút b. 11 giờ 39 phút C. 10 giờ 30 phút
Câu 3: (0.5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 300cm2 B. 200cm C. 200cm2 D. 3001cm
Câu 4: (0.5đ) Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm (….) :
87351 ...... 67153
110g ....…1kg
6504mm ......... 6m 54mm
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
53647 + 17192 43280 - 1635 11603 x 5 19368 : 4
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
......................... ..................... ................... ......................
Câu 2: a. Tính giá trị của biểu thức: (1đ) b. Tìm y : (0.5đ)
5840 + 932 x 5 = ............................... 24860 : y = 5
............................... ..................................................
..................................................
Câu 3: Có 72 cái ghế xếp vào 8 phòng. Hỏi 81 cái ghế xếp vào mấy phòng?
Tóm tắt: (0.5đ) Bài giải : (2đ)
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
..................................................... ..................................................................................
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)