ĐỀ KIỂM TRA TIN 6 HK2
Chia sẻ bởi Lê Thị Khánh Ly |
Ngày 16/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIN 6 HK2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:
Bằng chữ:
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Table. B. Table ( Delete ( Cells…
C. Table ( Delete ( Columns. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 2: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Viết, thước, tập… B. Chương trình gõ.
C. Máy tính và phần mềm soạn thảo. D. Chuột và bàn phím.
Câu 3: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Print B. Nút lệnh Open C. Nút lệnh Save D. Nút lệnh New
Câu 4: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Căn giữa đoạn văn bản
B. Thụt lề dòng đầu tiên
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
Câu 5: Em có thể thêm hình ảnh để minh họa cho loại văn bản nào?
1. Bài báo tường 2. Đơn xin nghĩ học 3. Ghi chép bài học môn Lịch sử 4. Thiệp mời sinh nhật
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 3
Câu 6: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm nào sản xuất?
A. Software B. AC Soft C. IBM D. Microsoft
Câu 7: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
A. Ô Top. B. Ô Right. C. Ô Left. D. Ô Portrait.
Câu 8: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn, em khối chọn đoạn văn bản đó và nháy nút lệnh?
A. B. C. D.
Câu 9: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 10: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 11: Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
A. File -> Print B. Insert -> Picture -> From File
C. File -> Page Setup D. Edit -> Find
Câu 12: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ( Picture ( From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 2, 3, 4, 1 B. 2, 4, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản:
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 14: Để xóa một bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Cells… B. Table ( Delete ( Columns.
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 15: Để thay đổi kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. B C. I D.
Câu 16: Để xóa một cột trong bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Columns. B. Table ( Delete ( Cells…
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 17: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A. Luyện tập chuột. B. Soạn thảo văn bản.
C. Học gõ 10 ngón. D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 18: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 19:
Bằng số:
Bằng chữ:
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Table. B. Table ( Delete ( Cells…
C. Table ( Delete ( Columns. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 2: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Viết, thước, tập… B. Chương trình gõ.
C. Máy tính và phần mềm soạn thảo. D. Chuột và bàn phím.
Câu 3: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Print B. Nút lệnh Open C. Nút lệnh Save D. Nút lệnh New
Câu 4: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Căn giữa đoạn văn bản
B. Thụt lề dòng đầu tiên
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
Câu 5: Em có thể thêm hình ảnh để minh họa cho loại văn bản nào?
1. Bài báo tường 2. Đơn xin nghĩ học 3. Ghi chép bài học môn Lịch sử 4. Thiệp mời sinh nhật
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 3
Câu 6: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm nào sản xuất?
A. Software B. AC Soft C. IBM D. Microsoft
Câu 7: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
A. Ô Top. B. Ô Right. C. Ô Left. D. Ô Portrait.
Câu 8: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn, em khối chọn đoạn văn bản đó và nháy nút lệnh?
A. B. C. D.
Câu 9: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 10: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 11: Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
A. File -> Print B. Insert -> Picture -> From File
C. File -> Page Setup D. Edit -> Find
Câu 12: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ( Picture ( From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 2, 3, 4, 1 B. 2, 4, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản:
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 14: Để xóa một bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Cells… B. Table ( Delete ( Columns.
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 15: Để thay đổi kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. B C. I D.
Câu 16: Để xóa một cột trong bảng ta thực hiện:
A. Table ( Delete ( Columns. B. Table ( Delete ( Cells…
C. Table ( Delete ( Table. D. Table ( Delete ( Rows.
Câu 17: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A. Luyện tập chuột. B. Soạn thảo văn bản.
C. Học gõ 10 ngón. D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 18: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 19:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Khánh Ly
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)