De kiem tra tin 45 phút (matrande hot)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tin 45 phút (matrande hot) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Làm quen với máy tính điện tử
8 tiết
1. Biết được hoạt động thông tin của con người.
2. Biết được cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
3. Biết được cấu trúc chung của máy tính điện tử
4. Biết được các khả năng của máy tính
5.Máy tính và điều chửa thể
6.Bộ nhớ của máy tính
Số câu hỏi
C1,C2,C3
C5,C6
C2
C3
Số điểm
1,5
1,0
0,5
3
8 (80%)
Chương 2. Phần mềm học tập
9 tiết
7. Biết đượccác thao tác chính với chuột.
8. Biết được ích lợi của việc gõ bàn phím
Số câu hỏi
C8
C8
Số điểm
2,0
2,0
2,0 (20%)
TS câu hỏi
4
3
1
2
10
TS điểm
1
3
0,5
5
10,0 (100%)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Làm quen với tin học và máy tính điện tử
8
7
4,9
3,1
28,8
18,2
2. Phần mềm học tập
9
4
2,8
6,2
16,5
36,5
Tổng
17
11
7,7
10,9
45,3
63,1
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.Làm quen với tin học và máy tính điện tử
28,8
2,88 ≈ 3
2 (1đ)
1 (3đ)
2,88
2. Phần mềm học tập
16,5
1,65 ≈ 2
2 (1đ)
1,65
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Làm quen với tin học và máy tính điện tử
18,2
1,82≈ 2
1 (0,5đ)
1 (2đ)
1,82
2. Phần mềm học tập
36,5
3,65≈2
1(0,5diem)
1 (2đ)
3,65
Tổng
100
10
6 (2đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10 (đ)
Điẻm
Lời phê của cô giáo
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: (0.25 đ) Những dãy gồm hai kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy:
A. Bit.
C. Byte.
B. Kí tự.
D. Số.
Câu 2: (0.25 đ) Máy tính chưa thể làm được là:
A. Xử lý và tính toán.
B. Phân biệt mùi vị, cảm giác.
C. Lưu trữ dữ liệu.
D. Chứa hình ảnh.
Câu 3: (0.25 đ) Máy tính chưa thể làm được là:
A. Xử lý và tính toán. B. Phân biệt mùi vị, cảm giác. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Chứa hình ảnh.
Câu 4: (0.25 đ) Đơn vị dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. cm
C. kg.
B. Byte.
D. mm
Câu 5: (0.5 đ) Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón?
A Tốc độ gõ nhanh hơn
C. Không có ích lợi gì.
B. Gõ chính xác hơn
D. Đáp án a và b
Câu6: (0.5 đ) Phần mềm Mario để làm gì?
A. Luyện chuột
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Làm quen với máy tính điện tử
8 tiết
1. Biết được hoạt động thông tin của con người.
2. Biết được cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
3. Biết được cấu trúc chung của máy tính điện tử
4. Biết được các khả năng của máy tính
5.Máy tính và điều chửa thể
6.Bộ nhớ của máy tính
Số câu hỏi
C1,C2,C3
C5,C6
C2
C3
Số điểm
1,5
1,0
0,5
3
8 (80%)
Chương 2. Phần mềm học tập
9 tiết
7. Biết đượccác thao tác chính với chuột.
8. Biết được ích lợi của việc gõ bàn phím
Số câu hỏi
C8
C8
Số điểm
2,0
2,0
2,0 (20%)
TS câu hỏi
4
3
1
2
10
TS điểm
1
3
0,5
5
10,0 (100%)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Làm quen với tin học và máy tính điện tử
8
7
4,9
3,1
28,8
18,2
2. Phần mềm học tập
9
4
2,8
6,2
16,5
36,5
Tổng
17
11
7,7
10,9
45,3
63,1
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.Làm quen với tin học và máy tính điện tử
28,8
2,88 ≈ 3
2 (1đ)
1 (3đ)
2,88
2. Phần mềm học tập
16,5
1,65 ≈ 2
2 (1đ)
1,65
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Làm quen với tin học và máy tính điện tử
18,2
1,82≈ 2
1 (0,5đ)
1 (2đ)
1,82
2. Phần mềm học tập
36,5
3,65≈2
1(0,5diem)
1 (2đ)
3,65
Tổng
100
10
6 (2đ; 15`)
4 (7đ; 30`)
10 (đ)
Điẻm
Lời phê của cô giáo
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: (0.25 đ) Những dãy gồm hai kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy:
A. Bit.
C. Byte.
B. Kí tự.
D. Số.
Câu 2: (0.25 đ) Máy tính chưa thể làm được là:
A. Xử lý và tính toán.
B. Phân biệt mùi vị, cảm giác.
C. Lưu trữ dữ liệu.
D. Chứa hình ảnh.
Câu 3: (0.25 đ) Máy tính chưa thể làm được là:
A. Xử lý và tính toán. B. Phân biệt mùi vị, cảm giác. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Chứa hình ảnh.
Câu 4: (0.25 đ) Đơn vị dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. cm
C. kg.
B. Byte.
D. mm
Câu 5: (0.5 đ) Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón?
A Tốc độ gõ nhanh hơn
C. Không có ích lợi gì.
B. Gõ chính xác hơn
D. Đáp án a và b
Câu6: (0.5 đ) Phần mềm Mario để làm gì?
A. Luyện chuột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)