De kiem tra tiet 9 Vât ly 6 co ma tran
Chia sẻ bởi Lê Văn Sỹ |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tiet 9 Vât ly 6 co ma tran thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔM LÝ:6 ( tiết 9)
Mục Đích :
+ Giúp học sinh biết tự đánh giá kiến thức trong chương trình cơ học từ tiết 1 đến tiết 8
+ Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
+ Rèn tinh cần cù cẩn thận, tinh chính xác và khả năng tư duy
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Đo đô dai, khối lượng, đơn vị
Câu 1,7,8 nhận biết dụng cụ đo độ dài ĐCNN,GHĐ
Câu 12
học sinh thông hiểu cách đo độ dài
Câu 5, nhận biết GHĐ bình chia độ
Câu 16: Đổi một số đơn vi thông thường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Sốđiểm 0,5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Sốcâu6
Số điểm 3.5đ
Tỉ lệ.35%
Chủ đề 2
Thê tich, đo thê tich vât răn không thâm nươc
Câu 6
đo thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu1
Số điểm 0.5đ
Tỉ lệ.05%
Chủ đề 3
Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng
Câu 2,3,10 biết Lực, đơn vị lực, trọng lực
Câu13
Trọng lực, Đơn vị lực
Câu :4, 9, 11
Tác dụng lực
Câu 14,15
Vận dụng đo thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Sốđiểm 1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 2
Số điểm 2 đ
Tỉ lệ.3%
Số câu 9
Số điểm 6đ
Tỉ lệ.30%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ100%
Số câu 7
Số điểm 4đ
Tỉ lệ.40%
Số câu 1
Số điểm 0.5đ
Tỉ lệ.05%
Số câu 7
Số điểm 5.5đ
Tỉ lệ.55%
Số câu 10
Số điểm 10đ
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 2 : Lực có đơn vị đo là :
A . Kilogam.
B. Mét vuông.
C. Niuton
D. Lực kế.
Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là
A. quả nặng bị biến dạng.
B. quả nặng dao dộng.
C. lò xo bị biến dạng.
D. lò xo chuyển động.
Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 100 cm3 và 5 cm3
B. 50 cm3 và 5 cm3
C. 100 cm3 và 10 cm3
D. 100 cm3 và 2 cm3
Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3
Câu 7.
Mục Đích :
+ Giúp học sinh biết tự đánh giá kiến thức trong chương trình cơ học từ tiết 1 đến tiết 8
+ Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
+ Rèn tinh cần cù cẩn thận, tinh chính xác và khả năng tư duy
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Đo đô dai, khối lượng, đơn vị
Câu 1,7,8 nhận biết dụng cụ đo độ dài ĐCNN,GHĐ
Câu 12
học sinh thông hiểu cách đo độ dài
Câu 5, nhận biết GHĐ bình chia độ
Câu 16: Đổi một số đơn vi thông thường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Sốđiểm 0,5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Sốcâu6
Số điểm 3.5đ
Tỉ lệ.35%
Chủ đề 2
Thê tich, đo thê tich vât răn không thâm nươc
Câu 6
đo thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm0.5đ
Tỉ lệ.5%
Số câu1
Số điểm 0.5đ
Tỉ lệ.05%
Chủ đề 3
Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng
Câu 2,3,10 biết Lực, đơn vị lực, trọng lực
Câu13
Trọng lực, Đơn vị lực
Câu :4, 9, 11
Tác dụng lực
Câu 14,15
Vận dụng đo thể tích vật rắn không thấm nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Sốđiểm 1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 1
Số điểm 1đ
Tỉ lệ.10%
Số câu 3
Số điểm1.5đ
Tỉ lệ.15%
Số câu 2
Số điểm 2 đ
Tỉ lệ.3%
Số câu 9
Số điểm 6đ
Tỉ lệ.30%
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ100%
Số câu 7
Số điểm 4đ
Tỉ lệ.40%
Số câu 1
Số điểm 0.5đ
Tỉ lệ.05%
Số câu 7
Số điểm 5.5đ
Tỉ lệ.55%
Số câu 10
Số điểm 10đ
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
Độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 2 : Lực có đơn vị đo là :
A . Kilogam.
B. Mét vuông.
C. Niuton
D. Lực kế.
Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là
A. quả nặng bị biến dạng.
B. quả nặng dao dộng.
C. lò xo bị biến dạng.
D. lò xo chuyển động.
Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 100 cm3 và 5 cm3
B. 50 cm3 và 5 cm3
C. 100 cm3 và 10 cm3
D. 100 cm3 và 2 cm3
Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3
Câu 7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sỹ
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)