Đề kiểm tra tiết 68 số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Huy |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiết 68 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………..
Lớp 6......
KIỂM TRA CHƯƠNG II
SỐ HỌC 6 Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ;
C. Số 0 D. Số tự nhiên
2. Tích của 2 số nguyên âm là
A. Nhỏ hơn 0 B. Bằng 0 C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 C. -9
B. -20 D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ; D. x và y khác dấu
5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:
A. 34-54+ 13-2 C. 34+54- 13- 2
B. 34-54-13+ 2 D.34-54- 13- 2
6. Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ;
C. Số 0 D. Số tự nhiên
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
25. (-5). 4. (-2)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. ( -326 ) - (115 - 326)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. 35. 67 + 167.(- 35)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 72 .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. 24 – (x – 6) = -3 -7
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. (x - 9) .( x + 2) =0
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 17 – (43 – ) = 45
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A =
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tìm nguyên x sao cho: ( x + 5). ( x + 12) < 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………..
Lớp 6....
KIỂM TRA CHƯƠNG II
SỐ HỌC 6 Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số tự nhiên B. Số 0
C. Số nguyên âm D. Số nguyên dương
2. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên âm B. Số tự nhiên ;
C. Số 0 D. Số nguyên dương
3. Tích của 2 số nguyên âm là
A.Lớn hơn 0 B.Nhỏ hơn 0 C. Bằng 0
4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. -9 C. 9
B. -20 D. 20
5. Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ; D. x và y khác dấu
6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là:
A. 84-54+ 73-52 C. 84+54- 73- 52
B. 84-54-73+ 52 D. 84-54- 73- 52
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
(- 25). 5. (- 4) . 2
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. ( - 456 ) - ( 67 - 456)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. 78. 45 + 145.(- 78)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 38 .(62 – 75) + 62 .(– 75 - 38)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
90 – (12 + x) = 66
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. 17 – (x – 4) = -7 - 8
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c.
Lớp 6......
KIỂM TRA CHƯƠNG II
SỐ HỌC 6 Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ;
C. Số 0 D. Số tự nhiên
2. Tích của 2 số nguyên âm là
A. Nhỏ hơn 0 B. Bằng 0 C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 C. -9
B. -20 D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ; D. x và y khác dấu
5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:
A. 34-54+ 13-2 C. 34+54- 13- 2
B. 34-54-13+ 2 D.34-54- 13- 2
6. Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ;
C. Số 0 D. Số tự nhiên
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
25. (-5). 4. (-2)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. ( -326 ) - (115 - 326)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. 35. 67 + 167.(- 35)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 72 .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. 24 – (x – 6) = -3 -7
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. (x - 9) .( x + 2) =0
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 17 – (43 – ) = 45
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A =
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tìm nguyên x sao cho: ( x + 5). ( x + 12) < 0
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………..
Lớp 6....
KIỂM TRA CHƯƠNG II
SỐ HỌC 6 Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tổng của hai số nguyên âm là :
A. Số tự nhiên B. Số 0
C. Số nguyên âm D. Số nguyên dương
2. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên âm B. Số tự nhiên ;
C. Số 0 D. Số nguyên dương
3. Tích của 2 số nguyên âm là
A.Lớn hơn 0 B.Nhỏ hơn 0 C. Bằng 0
4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. -9 C. 9
B. -20 D. 20
5. Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ; D. x và y khác dấu
6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là:
A. 84-54+ 73-52 C. 84+54- 73- 52
B. 84-54-73+ 52 D. 84-54- 73- 52
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
(- 25). 5. (- 4) . 2
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. ( - 456 ) - ( 67 - 456)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c. 78. 45 + 145.(- 78)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
d. 38 .(62 – 75) + 62 .(– 75 - 38)
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
90 – (12 + x) = 66
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. 17 – (x – 4) = -7 - 8
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Huy
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)