De kiem tra tiet 28 vat ly 6
Chia sẻ bởi Lý Tuyết Hà |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tiet 28 vat ly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾT 28- NH 2012-2013
Môn : V ật Lý 6
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một bạn dùng chân đá vào qủa bóng. có những hiện tượng gì xảy ra đối với qủa bóng?
A/ Quả bóng bị biến dạng B/ Qủa bóng bị biến đổi chuyển động
C/ Quả bóng bị biến dạng và bị biến đổi chuyển động D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 2: Khi đo nhiệt độ cơ thể , ta dùng lọai nhiệt kế nào?
A/ Nhiệt kế rượu B/ Nhiệt kế y tế C/ Nhiệt kế thủy ngân D/ Dùng bằng tay
Câu 3: Băng kép họat động dựa trên :
A/ Chất rắn nở ra khi nóng lên B/ Chất lỏng co lại khi lạnh đi
C/ Chất rắn co dãn vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng D/ Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 4: Khi sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất, cách sắp xếp nào đúng nhất :
A/ Rắn, lỏng, khí B/ Rắn, khí, lỏng C/ Lỏng, khí, rắn D/ Khí, lỏng, rắn
Câu 5: Có mấy lọai nhiệt kế ?
A/ 1 B/ 2 C/3 D/ 4
Câu 6: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Dùng cách nào để mở được nút ra:
A/ Hơ nóng lọ B/ Hơ nóng cổ lọ
C/ Hơ nóng cả nút và cổ lọ D/ Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chất lỏng nở vì nhiệt như thế nào?
A/ Nở ra khi nóng lên B/ Co lại khi lạnh đi
C/ Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 8: Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu độ C?
A/ 700 C B/ 800 C C/ 900 C D/1000 C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1( 2 điểm ) Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nở ra; nhiệt kế; lạnh đi; Xenxiut ; 320 F; ngăn cản.
a. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều……………. khi nóng lên, và co lại khi ………………
b. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm mốc nhiệt độ của nhiệt giai …………. Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ ………………trong nhiệt giai Farenhai.
Bài 2 (3 điểm) a. Tính xem 650C, 420C ứng với bao nhiêu 0F ?
b. Tính xem 350F, 720F ứng với bao nhiêu 0C ?
Bài 3 (1 điểm) : Giải thích tại sao khi ta rót nước nóng vào bình thủy ( phích nước) , rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
D
C
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
( 2 đ )
a
Nở ra
lạnh đi
0,5
0,5
b
Xenxiut
320 F
0,5
0,5
Bài 2
(3 đ )
a
1,5đ
650C = 00C + 650C
= 320F + (65. 1,8)0 F
= 320F + 1170F = 1490F .
420C = 00C + 420C
= 320F + (42. 1,8)0 F
= 320F + 75,60F = 107,60F .
0,75
0,75
b
1,5đ
680 F = (680 F – 320 F ) : 1,8 0F
= 360 F: 1,8 0 F = 20 0 C
1000 F = (1000 F – 320 F ) : 1,8 0F
= 680 F: 1,8 0 F = 37,7 0 C
0,75
0,75
Bài 3
(1 đ)
- Khi rót nước ra có một
Môn : V ật Lý 6
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một bạn dùng chân đá vào qủa bóng. có những hiện tượng gì xảy ra đối với qủa bóng?
A/ Quả bóng bị biến dạng B/ Qủa bóng bị biến đổi chuyển động
C/ Quả bóng bị biến dạng và bị biến đổi chuyển động D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 2: Khi đo nhiệt độ cơ thể , ta dùng lọai nhiệt kế nào?
A/ Nhiệt kế rượu B/ Nhiệt kế y tế C/ Nhiệt kế thủy ngân D/ Dùng bằng tay
Câu 3: Băng kép họat động dựa trên :
A/ Chất rắn nở ra khi nóng lên B/ Chất lỏng co lại khi lạnh đi
C/ Chất rắn co dãn vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng D/ Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 4: Khi sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất, cách sắp xếp nào đúng nhất :
A/ Rắn, lỏng, khí B/ Rắn, khí, lỏng C/ Lỏng, khí, rắn D/ Khí, lỏng, rắn
Câu 5: Có mấy lọai nhiệt kế ?
A/ 1 B/ 2 C/3 D/ 4
Câu 6: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Dùng cách nào để mở được nút ra:
A/ Hơ nóng lọ B/ Hơ nóng cổ lọ
C/ Hơ nóng cả nút và cổ lọ D/ Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chất lỏng nở vì nhiệt như thế nào?
A/ Nở ra khi nóng lên B/ Co lại khi lạnh đi
C/ Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 8: Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu độ C?
A/ 700 C B/ 800 C C/ 900 C D/1000 C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1( 2 điểm ) Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nở ra; nhiệt kế; lạnh đi; Xenxiut ; 320 F; ngăn cản.
a. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều……………. khi nóng lên, và co lại khi ………………
b. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm mốc nhiệt độ của nhiệt giai …………. Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ ………………trong nhiệt giai Farenhai.
Bài 2 (3 điểm) a. Tính xem 650C, 420C ứng với bao nhiêu 0F ?
b. Tính xem 350F, 720F ứng với bao nhiêu 0C ?
Bài 3 (1 điểm) : Giải thích tại sao khi ta rót nước nóng vào bình thủy ( phích nước) , rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
D
C
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
( 2 đ )
a
Nở ra
lạnh đi
0,5
0,5
b
Xenxiut
320 F
0,5
0,5
Bài 2
(3 đ )
a
1,5đ
650C = 00C + 650C
= 320F + (65. 1,8)0 F
= 320F + 1170F = 1490F .
420C = 00C + 420C
= 320F + (42. 1,8)0 F
= 320F + 75,60F = 107,60F .
0,75
0,75
b
1,5đ
680 F = (680 F – 320 F ) : 1,8 0F
= 360 F: 1,8 0 F = 20 0 C
1000 F = (1000 F – 320 F ) : 1,8 0F
= 680 F: 1,8 0 F = 37,7 0 C
0,75
0,75
Bài 3
(1 đ)
- Khi rót nước ra có một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Tuyết Hà
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)