Đề kiểm tra tiết 25 Hóa 8(có ma trận và đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiết 25 Hóa 8(có ma trận và đáp án) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:24/10/2012
Ngày dạy:...................
Tiết25 Kiểm tra viết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Nhận biết hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học
-Phản ứng hoá học
-Định luật bảo toàn khối lượng
2.Kỹ năng
-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về lập phương trình của phản ứng
-Vận dụng đlbtkl tính khối lượng các chất
II. Tiến trình giờ kiểm tra:
1.Ma trận đề:
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Sự biến đổi chất
Câu1
1đ
2.Phản ứng hoá học
Câu2,3
2đ
3.Định luật bảo toàn khối lượng
Câu6b
Câu4
2đ
3.Phương trình hoá học
Câu5a,b
Câu6a
Câu5c,6c
5đ
Tổng số
2đ
1đ
3đ
3đ
1đ
10đ
2. Đề bài:
Phần I :Trắc nghiệm khách quan(Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng)(4đ)
Câu1.Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học:
A.Làm lạnh nước lạnh thành nước đá C.Uốn thiếc làm lưỡi câu
B.Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic D.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Câu2.Trong một phản ứng hoá học cái gì sau đay thay dổi
A.Liên kết giữa các nguyên tử C.Khối lượng mỗi nguyên tử
B.Số nguyên tử mỗi nguyên tố D.Nguyên tố hoá học
Câu3.Cho Phản ứng hoá học:
2Fe(OH)3 —›Fe2O3 + 3H2O
Chất sản phẩm của phản ứng là:
A.Fe(OH)3 B.Fe2O3 và Fe(OH)3 C.Fe2O3và H2O D.H2O
Câu4.Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí Metan(CH4) trong Oxi thu được 4,4 gam khí cacbonic(CO2)và 3,6 gam nước(H2O)
Khối lượng oxi đã phản ứng là:
A.2,4gam B.6,4gam C.9,6gam D.0,8gam
Phần II :Tự luận(6đ)
Câu5.(3đ)
Lập phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ: (Làm tuần tự các bước)
a)Na +O2 -----› Na2O
b)Al + Cl2 -----› AlCl3
c)Mg + AgNO3-----› Mg(NO3)2 + Ag
Câu6.(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng trong oxi thu được 16 gam đồng (II)oxit.(CuO)
a)Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng
b)Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng trên?
c)Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử Đồng lần lượt với số phân tử oxi và Đồng(II)oxit?
3.Đáp án-Biểu điểm
Phần I(mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu1B Câu2A Câu3C Câu4B
Câu
Đáp án sơ lược
Điểm
Câu 5
(3 điểm)
a) 4Na +O2 ——›2Na2O
b) 2Al+3Cl2 ——›2AlCl3
c) Mg + 2AgNO3 ——›Mg(NO3)3 + 2Ag
1
1
1
Câu26 (3,0 điểm)
a) 2Cu +O2 ——›2CuO
b)
Ngày dạy:...................
Tiết25 Kiểm tra viết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Nhận biết hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học
-Phản ứng hoá học
-Định luật bảo toàn khối lượng
2.Kỹ năng
-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về lập phương trình của phản ứng
-Vận dụng đlbtkl tính khối lượng các chất
II. Tiến trình giờ kiểm tra:
1.Ma trận đề:
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Sự biến đổi chất
Câu1
1đ
2.Phản ứng hoá học
Câu2,3
2đ
3.Định luật bảo toàn khối lượng
Câu6b
Câu4
2đ
3.Phương trình hoá học
Câu5a,b
Câu6a
Câu5c,6c
5đ
Tổng số
2đ
1đ
3đ
3đ
1đ
10đ
2. Đề bài:
Phần I :Trắc nghiệm khách quan(Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng)(4đ)
Câu1.Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học:
A.Làm lạnh nước lạnh thành nước đá C.Uốn thiếc làm lưỡi câu
B.Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic D.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Câu2.Trong một phản ứng hoá học cái gì sau đay thay dổi
A.Liên kết giữa các nguyên tử C.Khối lượng mỗi nguyên tử
B.Số nguyên tử mỗi nguyên tố D.Nguyên tố hoá học
Câu3.Cho Phản ứng hoá học:
2Fe(OH)3 —›Fe2O3 + 3H2O
Chất sản phẩm của phản ứng là:
A.Fe(OH)3 B.Fe2O3 và Fe(OH)3 C.Fe2O3và H2O D.H2O
Câu4.Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí Metan(CH4) trong Oxi thu được 4,4 gam khí cacbonic(CO2)và 3,6 gam nước(H2O)
Khối lượng oxi đã phản ứng là:
A.2,4gam B.6,4gam C.9,6gam D.0,8gam
Phần II :Tự luận(6đ)
Câu5.(3đ)
Lập phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ: (Làm tuần tự các bước)
a)Na +O2 -----› Na2O
b)Al + Cl2 -----› AlCl3
c)Mg + AgNO3-----› Mg(NO3)2 + Ag
Câu6.(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng trong oxi thu được 16 gam đồng (II)oxit.(CuO)
a)Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng
b)Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng trên?
c)Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử Đồng lần lượt với số phân tử oxi và Đồng(II)oxit?
3.Đáp án-Biểu điểm
Phần I(mỗi câu đúng được 1 điểm)
Câu1B Câu2A Câu3C Câu4B
Câu
Đáp án sơ lược
Điểm
Câu 5
(3 điểm)
a) 4Na +O2 ——›2Na2O
b) 2Al+3Cl2 ——›2AlCl3
c) Mg + 2AgNO3 ——›Mg(NO3)3 + 2Ag
1
1
1
Câu26 (3,0 điểm)
a) 2Cu +O2 ——›2CuO
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)