De kiem tra tiet 19 so 6 2014
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Sanh |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tiet 19 so 6 2014 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 19: Kiểm tra 45 phút
1) Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng
Về kiến thức :
Hiểu về tập hợp thông qua các ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập con của một tập hợp thông qua một số ví dụ cơ bản.
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Biết định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ; biết công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Về kĩ năng :
Sử dụng đúng các kí hiệu , , , . Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Biết cách viết một tập hợp.
Đọc, viết các số tự nhiên. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết các số tự nhiên.
Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc trong tính toán.
Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
Vận dụng tính chất các phép tính để tính toán hợp lí (tính nhanh, tính nhẩm).
Thực hiện được các phép nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số.
Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
Về thái độ : Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà
3) Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Ma trận đề kiểm tra – Tiết 19 – Số học 6
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Tập hợp và phần tử.
KN : Sử dụng đúng các kí hiệu. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp
Biết viết một tập hợp.
2
1,0
2
1,0
4
2,0
2. Tập hợp N các số tự nhiên.
KN : - Đọc, viết các số tự nhiên . Thứ tự các số tự nhiên. Số La Mã.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : Hiểu và vận dụng các tính chất của phép toán để tính nhanh, tính hợp lí.
2
1,5
1
1,0
3
2,5
KN : Tính giá trị của luỹ thừa.
Thực hiện các phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
KN : Vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2
2,0
2
2,0
Tổng
4
2,0
5
2,5
6
4,5
1
1,0
16
10,0
4) Thiết kế câu hỏi :
Đề bài
Câu1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( hoặc = vào ô trống:
7 A ; 1A,; {5; 7} A ; {5; 7; 6; 3 }A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
4. 4. 4. 4. 4. 4 = ...................... b) 53.52 =.....................
c) 315: 34 = ....................
d) Viết số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
874 =....................................................
Câu 4 (1 điểm)
1) Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng
Về kiến thức :
Hiểu về tập hợp thông qua các ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập con của một tập hợp thông qua một số ví dụ cơ bản.
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Biết định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ; biết công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Về kĩ năng :
Sử dụng đúng các kí hiệu , , , . Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Biết cách viết một tập hợp.
Đọc, viết các số tự nhiên. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết các số tự nhiên.
Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc trong tính toán.
Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
Vận dụng tính chất các phép tính để tính toán hợp lí (tính nhanh, tính nhẩm).
Thực hiện được các phép nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số.
Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
Về thái độ : Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà
3) Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Ma trận đề kiểm tra – Tiết 19 – Số học 6
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Tập hợp và phần tử.
KN : Sử dụng đúng các kí hiệu. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp
Biết viết một tập hợp.
2
1,0
2
1,0
4
2,0
2. Tập hợp N các số tự nhiên.
KN : - Đọc, viết các số tự nhiên . Thứ tự các số tự nhiên. Số La Mã.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
KN : Hiểu và vận dụng các tính chất của phép toán để tính nhanh, tính hợp lí.
2
1,5
1
1,0
3
2,5
KN : Tính giá trị của luỹ thừa.
Thực hiện các phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
KN : Vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2
2,0
2
2,0
Tổng
4
2,0
5
2,5
6
4,5
1
1,0
16
10,0
4) Thiết kế câu hỏi :
Đề bài
Câu1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( hoặc = vào ô trống:
7 A ; 1A,; {5; 7} A ; {5; 7; 6; 3 }A
Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
4. 4. 4. 4. 4. 4 = ...................... b) 53.52 =.....................
c) 315: 34 = ....................
d) Viết số dưới dạng tổng lũy thừa của 10
874 =....................................................
Câu 4 (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Sanh
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)